-
FURAGON TAB F.C
Hoạt chất : Calci-3-methyl-2-oxovalerat67mg, Calci-4-methyl-2-oxovalerat101mg, Calci-2-oxo-3-phenylpropionat 68mg,….
Công dụng : Phòng tránh và điều trị bệnh do rối loạn hoặc suy giảm cơ chế chuyển hóa protein trong bệnh suy thận mạn…
Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Vietnam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-32686-19
435,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên -
Erythromycin 250mg
Erythromycin 250 mg của công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây, thành phần chính erythromycin ethylsuccinate, đây là thuốc dùng để điều trị nhiễm trùng tai, mũi, họng, phế quản – phổi, da và mô mềm. Nhiễm trùng răng miệng, tiết niệu và sinh dục. Dự phòng các đợt tái phát của thấp khớp cấp.
410,000 ₫ / Hộp (10 vỉ x 10 viên) -
Ethambutol 400mg
Ethambutol 400 mg của công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm, thành phần chính ethambutol hydrochloride, thuốc được sử dụng để điều trị cả lao mới và lao tái phát và bao giờ cũng phải dùng phối hợp với các thuốc chống lao khác như isoniazid, rifampicin, streptomycin và pyrazinamide để ngăn chặn sự kháng thuốc.
380,000 ₫ / Hộp (20 vỉ x 10 viên) -
Erythromycin 500mg
– Các nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và các mô mềm, các cơ quan tiết niệu – sinh dục, đường tiêu hóa.
– Phối hợp với Neomycin đề phòng nhiễm khuẩn khi tiến hành phẫu thuật ruột.
– Dùng thay thế các kháng sinh β-Iactam ở những bệnh nhân dị ứng Penicillin.
– Dùng thay thế Penicillin trong dự phòng dài hạn thấp khớp cấp.
215,000 ₫ / Hộp (10 vỉ x 10 viên) -
Vita C Glucose – Bổ sung vitamin C, tăng đề kháng
- Hoạt chất: Vitamin C.
- Công dụng: Được dùng để bổ sung Vitamin C giúp tăng sức đề kháng, ngừa & hỗ trợ điều trị bệnh do thiếu Vitamin C.
- Nhà sản xuất: Mekophar.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-33745-19.
193,000 ₫ / 46 túi x 24 viên -
Viên ngậm Vita C Glucose – Bổ sung vitamic C
- Hoạt chất: Acid Ascorbic (Vitamin C) 50mg, Glucose monohydrate 150mg.
- Công dụng: Được sử dụng để bổ sung vitamic C giúp tăng sức đề kháng.
- Nhà sản xuất: Mekophar.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-17683-12.
188,000 ₫ / 46 túi x 20 viên -
Enterobella
Enterobella của Công ty Cổ phần Hoá – Dược phẩm Mekophar, có thành phần chính bào tử kháng đa kháng sinh Bacillus clausii 1.109-2.109 cfu.
Thuốc được dùng điều trị, phòng ngừa rối loạn vi sinh đường ruột và bệnh lý kém hấp thu Vitamin nội sinh, điều trị hỗ trợ để phục hồi hệ vi sinh đường ruột bị ảnh hưởng khi dùng thuốc kháng sinh hoặc hóa trị, rối loạn tiêu hóa cấp, mạn tính ở trẻ em do nhiễm độc hoặc rối loạn vi sinh đường ruột, kém hấp thu Vitamin.
140,000 ₫ / Hộp (25 gói) -
Vitamin B6 Mekophar 250mg – Trị thiếu máu, ngừa co giật
- Hoạt chất: Vitamin B6.
- Công dụng: Được dùng để điều trị thiếu vitamin B6, thiếu máu nguyên bào sắt di truyền, ngừa co giật.
- Nhà sản xuất: Mekophar.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-34022-20.
100,000 ₫ / 10 vỉ x 10 viênVitamin B6 Mekophar 250mg – Trị thiếu máu, ngừa co giật
100,000 ₫ / 10 vỉ x 10 viên Thêm vào giỏ hàng -
Enterobella
– Điều trị và phòng ngừa rối loạn vi sinh đường ruột và bệnh lý kém hấp thu vitamin nội sinh.
– Điều trị hỗ trợ để phục hồi hệ vi sinh đường ruột bị ảnh hưởng khi dùng thuốc kháng sinh hoặc hóa trị.
– Rối loạn tiêu hóa cấp và mạn tính ở trẻ em do nhiễm độc hoặc rối loạn vi sinh đường ruột và kém hấp thu vitamin.
100,000 ₫ / Hộp (2 vỉ x 10 viên) -
Paracold Fort
Hoạt chất : Paracetamol 500mg, Phenylephrine hydrochloride 10mg, Chlorpheniramine maleate 2mg
Công dụng : Điều trị các triệu chứng do cảm cúm như sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi,… hoặc viêm mũi dị ứng, viêm xoang và các rối loạn đường hô hấp trên.
Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Việt Nam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-21718-14
84,000 ₫ / Hộp 25 vỉ x 4 viên -
Vitamin B1-B6-B12 Mekophar – Trị rối loạn thần kinh, đau nhức
- Hoạt chất: Vitamin B6.
- Công dụng: Được dùng để điều phòng & điều trị thiếu vitamin nhóm B; rối loạn do nghiện rượu mạn; triệu chứng đau nhức.
- Nhà sản xuất: Mekophar .
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-29334-18.
80,000 ₫ / 10 vỉ x 10 viênVitamin B1-B6-B12 Mekophar – Trị rối loạn thần kinh, đau nhức
80,000 ₫ / 10 vỉ x 10 viên Thêm vào giỏ hàng -
Pyrazinamide 500mg
Hoạt chất : Pyrazinamide 500mg
Công dụng : Điều trị bệnh lao
Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Hóa – Dược phẩm Mekophar (Việt Nam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-24414-16
80,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên -
Novomycine 0,75 M.IU
Novomycine 0,75 M.IU của công ty cổ phần hóa – dược Mekophar, thành phần chính Spiramycin 750.000 IU, là thuốc dùng để điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn. Novomycine 0,75 M.IU còn điều trị dự phòng viêm màng não, dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai, dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người bệnh dị ứng với penicillin.
Novomycine 0,75 M.IU dạng thuốc cốm gói 3g, hộp 20 gói. Thuốc cốm, khô tơi, màu trắng ngà đồng nhất, mùi thơm, vị ngọt đắng.
73,200 ₫ / Hộp (20 gói) -
Novomycine 3 M.IU
Novomycine 3 M.IU của Công ty Cổ phần Hóa – Dược mekophar, thành phần chính là spiramycin, được dùng để điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin; dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin; dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai; dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người bệnh dị ứng với penicilin. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, mỗi viên chứa hàm lượng 3 triệu đơn vị quốc tế (UI).
57,000 ₫ / Hộp (2 Vỉ x 5 Viên) -
-
Paracold Flu 150
Hoạt chất : Paracetamol 150mg, Chlorpheniramine maleate 1mg
Công dụng : Điều trị sốt, đau đầu, đau nhức cơ bắp, đau khớp.
Nhà sản xuất : Công Ty Cổ Phần Hoá Dược Phẩm MEKOPHAR (Việt Nam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-26380-17
52,000 ₫ / Hộp 24 gói 1.5g -
Vitamin PP Mekophar 500mg – Trị thiếu nicotinamide
- Hoạt chất: Vitamin PP.
- Công dụng: Được dùng để điều trị các trường hợp thiếu Nicotinamide (bệnh pellagra, …).
- Nhà sản xuất: Mekophar.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-27292-17.
50,000 ₫ / chai 100 viên -
Novomycine 1,5 M.IU
Chỉ địnhNovomycine 1.5 M.IU được chỉ định điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm:Viêm họng do Streptococcus beta – tan máu, dùng để thay thế cho beta-lactam (đặc biệt trong trường hợp không dùng được liệu pháp này).Viêm xoang cấp tính (được chỉ định khi không thể điều trị bằng beta-lactam).Viêm phế quản cấp tính.Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.Viêm phổi cộng đồng ở các đối tượng: Không có yếu tố nguy cơ, không có dấu hiệu lâm sàng nghiêm trọng, không có yếu tố lâm sàng gợi ý cho nguyên nhân gây bệnh. Trong trường hợp nghi ngờ viêm phổi không điển hình, kháng sinh macrolid được chỉ định bất kể mức độ nghiêm trọng và cơ địa.Nhiễm khuẩn da lành tính: chốc lở, loét, viêm da dưới da do nhiễm khuẩn, bệnh erythrasma.Nhiễm khuẩn vùng miệng.Nhiễm khuẩn sinh dục không do Gonococcus.Dự phòng tái phát thấp khớp cấp ở người bệnh dị ứng với beta-lactam.Toxoplasma ở phụ nữ mang thai.Dự phòng viêm màng não do Meningococcus khi có chống chỉ định với rifampicin.Cần tham khảo các khuyến cáo chính thức về việc sử dụng thích hợp các kháng sinh.Dược lực họcSpiramycin là kháng sinh nhóm macrolid, có tác dụng trên vi khuẩn đang phân chia tế bào. Cơ chế tác dụng của thuốc là tác dụng trên các tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn và ngăn cản vi khuẩn tổng hợp protein. Ở các nồng độ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng chủ yếu là kìm khuẩn, nhưng khi đạt nồng độ cao, thuốc có thể diệt khuẩn chậm đối với vi khuẩn nhạy cảm nhiều.Phổ kháng khuẩn:Gram dương hiếu khí: Bacillus cereus, Corynebacterium diphtheriae, Enterococci, 49,600 ₫ / Hộp (2 vỉ x 8 viên)