• Thuốc bột pha Vidaloxin 250mg Vidipha – Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên

    • Hoạt chất: Amoxicillin.
    • Công dụng: Được dùng để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. Influenzae, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng, bệnh lậu, nhiễm khuẩn đường mật, nhiễm khuẩn da.
    • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩn trung ương Vidipha.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Số đăng kí: VD-20861-14.
  • Nakai

    Clindamycin có tác dụng điều trị những nhiễm khuẩn dưới đây do các vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm với thuốc hoặc các chủng vi khuẩn ái khí Gram dương nhạy cảm với thuốc như liên cầu (streptococci), tụ cầu (staphylococci), phế cầu (pneumococci) và các chủng Chlamydia trachomatis nhạy cảm với thuốc.

    a) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gồm viêm a-mi-đan, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa và bệnh tinh hồng nhiệt.

    b) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản, viêm phổi, viêm mủ màng phổi và áp-xe phổi.

    c) Các nhiễm khuẩn da và mô mềm gồm trứng cá, nhọt, viêm mô tế bào, chốc lở, các áp-xe và nhiễm khuẩn tại vết thương. Với các nhiễm khuẩn da và mô mềm đặc hiệu như viêm quầng và viêm mé móng (panaritium); Các trường hợp này đáp ứng tốt khi trị liệu với clindamycin.

    d) Các nhiễm khuẩn xương và khớp bao gồm viêm xương tủy và viêm khớp nhiễm khuẩn.

    e) Các nhiễm khuẩn phụ khoa bao gồm viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn âm đạo, áp-xe vòi – buồng trứng, viêm vòi trứng và viêm vùng chậu khi kết hợp với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn Gram âm ái khí thích hợp. Trong trường hợp viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis, điều trị clindamycin đơn thuần được thấy là có hiệu quả loại sạch được vi khuẩn này.

    f) Các nhiễm khuẩn trong ổ bụng gồm viêm phúc mạc và áp-xe trong ổ bụng khi cho cùng với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn ái khí Gram âm thích hợp.

    g) Nhiễm trùng huyết và viêm nội tâm mạc. Hiệu quả của clindamycin đã được ghi nhận trong điều trị các trường hợp viêm nội tâm mạc được chọn lọc khi clindamycin có tác dụng diệt khuẩn trong ống nghiệm với nồng độ huyết thanh đạt được mức thích hợp đối với vi khuẩn đang bị nhiễm.

    h) Các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe quanh răng (áp-xe nha chu) và viêm quanh răng (viêm nha chu).

    i) Viêm não do toxoplasma trên bệnh nhân AIDS, ở các bệnh nhân không dung nạp với điều trị thông thường, clindamycin phối hợp với pyrimethamine được thấy là có hiệu quả.

    j) Viêm phổi do Pneumocystis proved (phân loại trước đây là Pneumocytis carinii) trên bệnh nhân AIDS, ở bệnh nhân không dung nạp với hoặc không đáp ứng đầy đủ với điều trị thông thường, clindamycin có thể sử dụng phối hợp với primaquine.

    k) Sốt rét, bao gồm đa kháng với Plasmodium falciparum, kết hợp với quinine hoặc chloroquine.

    l) Điều trị dự phòng viêm màng trong tim trên bệnh nhân nhạy cảm/ dị ứng với các kháng sinh penicillin.

    Trong ống nghiệm, những vi khuẩn nhạy cảm với clindamycin gồm: B. melaninogenicus, B. dishes, B. bivius, Peptostreptococcus spp., G. vaginalis, M. mulieris, M. curtisii và Mycoplasma hominis.

    60,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Nakai

    60,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Novomycine 3M.IU

    – Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin: nhiễm khuẩn da, xương, tai, mũi, họng, phế quản, phổi và đường sinh dục (đặc biệt tuyến tiền liệt).

    – Dự phòng viêm màng não.

    – Dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người dị ứng với Penicillin.

    – Bệnh do Toxoplasma ở phụ nữ mang thai.

    48,700  / Hộp (2 vỉ x 5 viên)

    Novomycine 3M.IU

    48,700  / Hộp (2 vỉ x 5 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Thuốc tiêm Vancomycin 500mg – Điều trị nhiễm khuẩn

    • Hoạt chất: Vancomycin.
    • Công dụng: Được dùng để đểu trị nhiễm khuẩn.
    • Nhà sản xuất: Cổ phần Dược phẩm Bidiphar.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Số đăng kí: VD-12220-10.
    63,000  / 1 lọ bột x 1 ống dung môi x 10ml
  • Novofungin 250

    Điều trị nhiễm động vật nguyên sinh nhạy cảm như nhiễm Trichomonas, nhiễm amíp, bệnh Balantidium, nhiễm Blastocystis hominis, nhiễm Giardia, giun rồng Dracunculus.

    Điều trị và phòng ngừa nhiễm khuẩn kỵ khí. Các loại nhiễm khuẩn đặc trưng như nhiễm khuẩn phụ khoa, viêm loét nướu hoại tử cấp, bệnh viêm nhiễm vùng chậu và viêm kết tràng do kháng sinh.

    Điều trị bệnh loét tiêu hóa do Helicobacter pylori (kết hợp với các thuốc khác).

    20,000  / Hộp (2 vỉ x 10 viên)

    Novofungin 250

    20,000  / Hộp (2 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nidal Day

    – Điều trị viêm khớp dạng thấp và viêm khớp thoái hóa.

    – Điều trị đợt gút cấp.

    – Điều trị đau trong những trường hợp:

    Đau liên quan tới cột sống (như viêm cột sống dính khớp, đau lưng).

    Bệnh cơ xương cấp.

    Chấn thương (bong gân và căng cơ).

    Thống kinh nguyên phát.

    Đau hậu phẫu.

  • Nalgidon-200

    Chống đau và viêm từ nhẹ đến vừa: Trong một số bệnh như thống kinh (có tác dụng tốt và an toàn), nhức đầu, đau răng và thủ thuật về răng, đau hệ cơ xương.

    Điều trị triệu chứng và giảm đau trong viêm khớp dạng thấp.

    141,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Nalgidon-200

    141,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nidal

    Giảm đau khi có co thắt cơ trơn như đường niệu: đau bàng quang, đau quặn thận, hệ gan mật: cơn đau quặn gan, viêm tụy mạn.

    49,500  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Nidal

    49,500  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Thuốc Vicometrim 960mg Vidipha – Điều trị viêm phổi do vi khuẩn

    • Hoạt chất: Sulfamethoxazole, Trimethoprim.
    • Công dụng: Được dùng để điều trị và phòng ngừa viêm phổi do Pneumocystis jiroveci, bệnh Toxoplasma, điều trị bệnh Nocardiosis. Các nhiễm khuẩn sau đây có thể được điều trị với Vicometrim 960 khi có bằng chứng vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh.
    • Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Số đăng kí: VD-15003-11.
    60,000  / 10 vỉ x 10 viên
  • Nalgidon-400

    Chống đau và viêm từ nhẹ đến vừa: Trong một số bệnh như thống kinh (có tác dụng tốt và an toàn), nhức đầu, đau răng và thủ thuật về răng, đau hệ cơ xương.

    Điều trị triệu chứng và giảm đau trong viêm khớp dạng thấp.

    204,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Nalgidon-400

    204,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nurofen for children

    Nurofen for children được chỉ định để làm hạ sốt như sốt trong trường hợp cảm lạnh và cúm, và làm giảm đau như đau do mọc răng, đau răng, đau tai, đau họng, nhức đầu, các cơn đau nhẹ và bong gân.

    47,000  / Hộp (1 chai x 60ml)

    Nurofen for children

    47,000  / Hộp (1 chai x 60ml) Thêm vào giỏ hàng
  • Norash

    – Viêm da tiếp xúc và kích ứng.

    – Loét do tì đè.

    – Loét chân ở bệnh nhân tiểu đường.

    – Bỏng nhẹ.

    – Đứt da, vết thương, vết côn trùng chích đốt, nứt nẻ chân tay.

    – Ngứa không đặc hiệu.

    – Bảo vệ vết thương sau khi mở thông hồi tràng.

    – Cháy nắng.

    – Làm giảm triệu chứng ngứa quanh hậu môn ở bệnh nhân trĩ.

    Norash

    29,000  / Hộp Thêm vào giỏ hàng
  • Nuvats

    Điều trị các dạng chàm (eczema) và viêm da bao gồm:

    Chàm dị ứng.

    Viêm da do tiếp xúc với ánh sáng.

    Viêm tai ngoài.

    Viêm da do kích thích và dị ứng tiên phát (kể cả hăm do tã lót).

    Sần ngứa nổi cục.

    Viêm da tiết bã nhờn.

    Các phản ứng do côn trùng đốt.

    Điều trị duy trì xen kẽ với các đợt điều trị bằng các steroid tại chỗ mạnh hơn.

    Nuvats

    17,000  / Hộp Thêm vào giỏ hàng
  • Neoloridin

    Desloratadin được chỉ định giảm các triệu chứng có liên quan đến:

    Viêm mũi dị ứng.

    Mày đay tự phát mạn tính.

    130,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên)

    Neoloridin

    130,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nizoral cream

    – Kem Nizoral 2% được chỉ định sử dụng tại chỗ bôi ngoài da trong điều trị các nhiễm nấm ngoài da: nhiễm nấm ở thân, nhiễm nấm ở bẹn, nhiễm nấm ở bàn tay và bàn chân do Trichophyton rubrum, Trichophyton mentagrophytes, Microsponim canis và Epidermophyton floccosum, cũng như trong điều trị nhiễm nấm Candida ở da và điều trị bệnh lang ben.

    – Kem Nizoral 2% còn được chỉ định trong điều trị viêm da tiết bã – một bệnh lý da liên quan đến sự hiện diện của nấm Malassezia furfur.

    21,000  / Hộp (1 tuýp x 5g)

    Nizoral cream

    21,000  / Hộp (1 tuýp x 5g) Thêm vào giỏ hàng
  • Nizoral cream

    – Kem Nizoral 2% được chỉ định sử dụng tại chỗ bôi ngoài da trong điều trị các nhiễm nấm ngoài da: nhiễm nấm ở thân, nhiễm nấm ở bẹn, nhiễm nấm ở bàn tay và bàn chân do Trichophyton rubrum, Trichophyton mentagrophytes, Microsponim canis và Epidermophyton floccosum, cũng như trong điều trị nhiễm nấm Candida ở da và điều trị bệnh lang ben.

    – Kem Nizoral 2% còn được chỉ định trong điều trị viêm da tiết bã – một bệnh lý da liên quan đến sự hiện diện của nấm Malassezia furfur.

    36,000  / Hộp (1 tuýp x 10g)

    Nizoral cream

    36,000  / Hộp (1 tuýp x 10g) Thêm vào giỏ hàng
  • Nautamine

    Nautamine là một thuốc kháng histamine: diphenhydramine.

    Nautamine được chỉ định dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi để phòng ngừa và điều trị say tàu xe.

    240,000  / Hộp (20 vỉ x 4 viên)

    Nautamine

    240,000  / Hộp (20 vỉ x 4 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Natidof 8mg

    Thuốc Natidof 8mg được chỉ định dùng trong các trường điều trị hỗ trợ các co thắt gây đau trong:

    Các bệnh thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống: Vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng.

    Các bệnh lý chấn thương và thần kinh (với sự co cứng) và trong phục hồi chức năng.

    Đau bụng kinh.

    155,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Natidof 8mg

    155,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng

Main Menu