-
Nadyfer
Nadyfer của Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9, thành phần chính gồm sắt gluconat; mangan gluconat; đồng gluconat. Nadyfer dùng để điều trị giảm nồng độ hemoglobin; mất máu kéo dài. Thuốc được bào chế dưới dạng hỗn dịch uống, đựng trong ống 10 ml và 5 ml.
103,000 ₫ / Hộp (2 vỉ x 10 ống) -
Lifibrat 300 – Điều trị tăng cholesterol
Hoạt chất: Fenofibrat 300mg
Công dụng: Điều trị tăng cholesterol máu kèm/hoặc tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa – Dược phẩm Mekophar
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-32139-19
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
96,000 ₫ / Hộp 3 vỉ x 10 viên -
Ednyt 5mg
Thuốc Ednyt 5mg của Công ty Gedeon, thành phần chính Enalapril là một thuốc được chỉ định trong các trường hợp tăng HA, suy tim, dự phòng cơn thiếu máu mạch vành và suy tim có triệu chứng ở người bệnh suy thất trái.
96,000 ₫ / Hộp (3 vỉ x 10 viên) -
Enpovid Fe – FOLIC
Phòng và điều trị các chứng thiếu máu do thiếu sắt và thiếu acid folic, đặc biệt ở phụ nữ mang thai, suy dinh dưỡng, bệnh nhân sau phẫu thuật, sau cắt dạ dày.
94,500 ₫ / Hộp (10 vỉ x 10 viên) -
Lipagim 160mg – Điều trị tăng cholesterol máu
Hoạt chất: Fenofibrat 160mg
Công dụng: Điều trị tăng cholesterol máu
Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-29662-18
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
90,000 ₫ / Hộp 3 vỉ x 10 viên -
Noklot
Chỉ địnhThuốc Noklot được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:Phòng ngừa các tai biến do xơ vữa động mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ, tai biến mạch máu não) ở những bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên đã được xác định.Dược lực họcClopidogrel là một tiền dược, một trong các chất chuyển hóa của clopidogrel mới có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu. Clopidogrel được chuyển hóa bởi enzym CYP450 thành chất chuyển hóa có hoạt tính ức chế kết tập tiểu cầu. Chất chuyển hóa có hoạt tính của clopidogrel ức chế chọn lọc việc gắn adenosin diphosphate (ADP) lên thụ thể của nó ở tiểu cầu và sau đó hoạt hóa qua trung gian ADP của phức hợp glycoprotein GPIIb/IIIa, do đó ức chế sự ngưng tập của tiểu cầu.Sinh chuyển hóa của clopidogrel là cần thiết cho việc gây ức chế ngưng tập tiểu cầu, nhưng chất chuyển hóa có hoạt tính của thuốc chưa được phân lập. Clopidogrel cũng ức chế sự ngưng tập tiểu cầu gây ra bởi các cơ chế chủ vận khác hơn ADP bằng cách ngăn chặn sự khuếch đại quá trình hoạt hóa tiểu cầu từ sự giải phóng ADP. Clopidogrel không ức chế hoạt động của phosphodiesterase.Tác dụng của clopidogrel là do làm biến đổi không hồi phục thụ thể ADP ở tiểu cầu. Kết quả là tiểu cầu gắn clopidogrel sẽ tác động lên giai đoạn sau của đời sống tiểu cầu. Sự ức chế ngưng tập tiểu cầu phụ thuộc vào liều, có thể quan sát được sau 2 giờ dùng liều đơn clopidogrel. Liều lặp lại 75mg clopidogrel mỗi ngày có tác dụng ức chế sự ngưng tập tiểu cầu do ADP từ ngày đầu tiên, và sự ức chế đạt mức ổn định vào trong khoảng ngày thứ 3 và ngày thứ 7.Ở trạng thái ổn định, mức ức chế trung bình với liều 75mg mỗi ngày là trong khoảng 40% và 60%. Sự ngưng tập tiểu cầu và thời gian máu chảy từng bước trở về giá tr 81,000 ₫ / Hộp (3 vỉ x 10 viên) -
Thuốc tiêm Novocain 3%
Dung dịch thuốc tiêm Novocain là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược vật tư Y tế Hải Dương chứa dược chất Procain hydroclorid có tác dụng gây tê tại chỗ, gây tê cột sống, phong bế thần kinh và phòng và điều trị lão hoá và một số bệnh tim mạch: Loạn nhịp tim, co thắt mạch, xơ cứng mạch, viêm mạch.
80,000 ₫ Hộp (100 ống) -
Ebitac Forte
Ebitac Forte là sản phẩm của Công ty Farmak JSC (Ukraine), với thành phần chính là Enalapril maleat và hydrochlorothiazide, là thuốc được chỉ định điều trị tăng huyết áp. Ebitac Forte được bào chế dưới dạng viên nén, mỗi viên chứa Enalapril maleat 20 mg và hydrochlorothiazide 12,5 mg và được đóng gói theo quy cách: Hộp 2 vỉ x 10 viên.
78,000 ₫ / Hộp (2 vỉ x 10 viên) -
Nifedipin T20 retard
– Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yẽu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal.
– Điều trị tăng huyết áp.
75,000 ₫ / Hộp (10 vỉ x 10 viên) -
72,000 ₫ / hộp(3 vỉ x 10viên)
-
Ebitac 12.5
Thuốc Ebitac 12.5 gồm 2 hoạt chất enalapril thuộc nhóm ức chế men chuyển angiotensin và hydrochlorothiazide là một lợi tiểu thiazid dùng trong bệnh lý tăng huyết áp và suy tim.
71,000 ₫ / Hộp (2 vỉ x 10 viên) -
63,500 ₫ / Hộp (10 vỉ x 10 viên)
-
Nifedipin Hasan 20 retard
Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal.
Tăng huyết áp.
60,000 ₫ / Hộp (10 vỉ x 10 viên) -
Neu-Stam 800
Neu Stam là sản phẩm của Pymepharco có thành phần chính là Piracetam dùng điều trị các triệu chứng chóng mặt, nhức đầu, lo âu, rối loạn ý thức, suy giảm trí nhớ, thiếu tập trung, sa sút trí tuệ ở người già; di chứng thiếu máu não, thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm; cơn nhồi máu não, chấn thương sọ não và di chứng và bổ trợ điều trị giật rung cơ nguồn gốc vỏ não, nghiện rượu mạn tính, điều trị hỗ trợ chứng khó đọc ở trẻ em.
53,100 ₫ / Hộp (3 vỉ x 15 viên) -
Richstatin 5mg – Điều trị tăng cholesterol máu
Hoạt chất: Rosuvastatin 5mg
Công dụng: Điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp …
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm và trang thiết bị Y tế Hoàng Đức
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VN-17040-13
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
53,000 ₫ / Hộp 1 vỉ x 10 viên -
Lipiget 20mg – Điều trị tăng cholesterol máu
Hoạt chất: Atorvastatin calcium trihydrate tương đương atorvastatin 20mg
Công dụng: Dùng phối hợp với chế độ ăn kiêng để làm giảm Cholesterol toàn phần
Nhà sản xuất: Getz Pharm (Pvt)., Ltd
Xuất xứ: Pakistan
Số đăng ký: VN-11048-10
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
51,000 ₫ / Hộp 1 vỉ x 10 viên -
Neuropyl 800
Người lớn
– Đơn trị liệu hoặc phối hợp trong chứng rung giật cơ có nguồn gốc vỏ não.
– Điều trị thiếu máu não.
– Điều trị suy giảm nhận thức ở người già.
– Điều trị chóng mặt.
Trẻ em
Điều trị triệu chứng khó đọc, kết hợp với các biện pháp thích hợp như liệu pháp dạy nói.
50,000 ₫ / Hộp (5 vỉ x 10 viên) -
31,000 ₫ / Hộp (10 vỉ x 10 viên)