-
-
Nufotin
Người lớn
Bệnh trầm cảm.
Rối loạn xung lực cưỡng bức – ám ảnh.
Chứng ăn vô độ.
Hội chứng hoảng sợ.
Trẻ em trên 8 tuổi
Bệnh trầm cảm vừa đến nặng nếu không đáp ứng với liệu pháp tâm lý sau 4 – 6 đợt điều trị. Nên sử dụng thuốc đồng thời với liệu pháp tâm lý.
56,700 ₫ / Hộp (3 vỉ x 10 viên) -
57,000 ₫ / Hộp (3 vỉ x 10 viên)
-
Farzincol 10mg
Hoạt chất : Kẽm gluconat 70mg (tương đương 10mg kẽm)
Công dụng : Phòng ngừa và trị thiếu kẽm, bổ sung kẽm
Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Vietnam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-27848-17
58,000 ₫ / Hộp 10 Vỉ x 10 Viên -
Cefixim 100mg Mekophar – Điều trị nhiễm khuẩn
Hoạt chất: Cefixime 100mg
Công dụng: Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu và sinh dục, đường tiêu hóa
Nơi sản xuất: Công Ty Cổ Phần Hoá Dược Phẩm Mekophar
Xuất xứ: Việt Nam
Số đắng ký: VD-18459-13
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
58,000 ₫ / Hộp 12 gói -
PhilDomina
Hoạt chất : Hydroquinone 400mg
Công dụng : Điều trị nám da, tàn nhang…
Nhà sản xuất : Phil Inter (Việt Nam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-20588-14
58,000 ₫ / Hộp 1 tuýp 10g -
Pantogen Injection
Hoạt chất : Nicotinamide, Glucose, Thiamin, Riboflavin, Pyridoxine, Pantothenyl alcohol, Acid Ascorbic
Công dụng : Bổ sung phức hợp vitamin B và C và glucose sau phẫu thuật
Nhà sản xuất : Taiwan Biotech Co. Ltd. (Đài Loan)
Xuất xứ : Đài Loan
Số đăng ký : VN-18962-15
58,000 ₫ / Chai 250ml -
Epegis
Thuốc Epegis là sản phẩm của Agimexpharm chứa hoạt chất Eperison HCl giúp cải thiện các triệu chứng hội chứng đốt sống cổ, viêm quanh khớp vai và thắt lưng, liệt cứng liên quan đến những bệnh sau: Bệnh mạch máu não, liệt cứng do tủy, thoái hóa đốt sống cổ, di chứng sau phẫu thuật (bao gồm cả u não tủy), di chứng sau chấn thương (chấn thương tủy, tổn thương đầu), xơ cứng cột bên teo cơ, bại não, thoái hóa tủy, bệnh mạch máu tủy và các bệnh lý não tủy khác.
58,500 ₫ / Hộp (3 vỉ x 10 viên) -
Effer-paralmax codein
EFFER-PARALMAX CODEIN được chỉ định cho bệnh nhân trên 12 tuổi để giảm đau cấp tính ở mức độ trung bình khi các thuốc giảm đau khác như paracetamol hay ibuprofen (đơn độc) không có hiệu quả.
59,000 ₫ / Hộp (5 vỉ x 4 viên) -
Fitôrhi-f
Hoạt chất: Bạch chỉ 1120mg, Tân di hoa 700mg, Thương nhỉ tử 400mg, Bột mịn dược liệu: Bạch chỉ 280mg, Tinh dầu Bạc hà 0,0045ml
Công dụng : Điều trị viêm xoang, viêm mũi dị ứng…
Nhà sản xuất : Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma (Vietnam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-21491-14
60,000 ₫ / Hộp 40 viên nang -
Cetampir 800 – Điều trị chứng chóng mặt
Hoạt chất: Piracetam 800mg
Công dụng: Điều trị chứng chóng mặt, nghiện rượu…
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-25260-16
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
60,000 ₫ / Hộp 3 vỉ x 10 viên -
Fleet enema
Hoạt chất : Hỗn hợp Phosphoric Acid, Dibasic Natri Phosphat và nước tạo ra một dung dịch cân bằng chứa các hoạt chất sau: Monobasic Natri Phosphat 19g/118ml dung dịch đã chia liều, Dibasic Natri Phosphat 7g/118ml dung dịch đã chia liều
Công dụng : Làm giảm chứng táo bón không thường xuyên; Làm sạch phân trong ruột cho bệnh nhân trước khi phẫu thuật hoặc xét nghiệm trực tràng; Chuẩn bị để soi đại tràng sigma
Nhà sản xuất : C.B. Fleet Company Inc. (USA)
Xuất xứ : Mỹ
Số đăng ký : VN-9933-10
60,000 ₫ / Hộp 1 chai x 45ml -
Panactol Codein Plus 500/30mg
Hoạt chất : Paracetamol 500mg, Codein phosphat hemihydrat 30mg
Công dụng : Giảm đau nhẹ và vừa trong các trường hợp như đau đầu, đau thắt lưng, đau dây thần kinh, đau cơ, đau toàn thân,…
Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Vietnam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-20766-14
60,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên -
Piracetam – EGIS 800mg
Hoạt tính : 800mg piracetam
Công dụng : Điều trị loạn trí nhớ, chóng mặt…
Nhà sản xuất : Egis Pharmaceuticals Public Company Limited (Hungary)
Xuất xứ : Hungary
Số đăng ký : VN-16482-13
60,000 ₫ / Hộp 1 lọ 30 viên -
pms-Cotrim 480mg – Điều trị nhiễm khuẩn
Hoạt chất: Sulfamethoxazol 400mg, Trimethoprim 80mg
Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tai giữa cấp ở trẻ em…
Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Imexpharm
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-20205-13
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
60,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên -
Nakai
Clindamycin có tác dụng điều trị những nhiễm khuẩn dưới đây do các vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm với thuốc hoặc các chủng vi khuẩn ái khí Gram dương nhạy cảm với thuốc như liên cầu (streptococci), tụ cầu (staphylococci), phế cầu (pneumococci) và các chủng Chlamydia trachomatis nhạy cảm với thuốc.
a) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gồm viêm a-mi-đan, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa và bệnh tinh hồng nhiệt.
b) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản, viêm phổi, viêm mủ màng phổi và áp-xe phổi.
c) Các nhiễm khuẩn da và mô mềm gồm trứng cá, nhọt, viêm mô tế bào, chốc lở, các áp-xe và nhiễm khuẩn tại vết thương. Với các nhiễm khuẩn da và mô mềm đặc hiệu như viêm quầng và viêm mé móng (panaritium); Các trường hợp này đáp ứng tốt khi trị liệu với clindamycin.
d) Các nhiễm khuẩn xương và khớp bao gồm viêm xương tủy và viêm khớp nhiễm khuẩn.
e) Các nhiễm khuẩn phụ khoa bao gồm viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn âm đạo, áp-xe vòi – buồng trứng, viêm vòi trứng và viêm vùng chậu khi kết hợp với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn Gram âm ái khí thích hợp. Trong trường hợp viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis, điều trị clindamycin đơn thuần được thấy là có hiệu quả loại sạch được vi khuẩn này.
f) Các nhiễm khuẩn trong ổ bụng gồm viêm phúc mạc và áp-xe trong ổ bụng khi cho cùng với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn ái khí Gram âm thích hợp.
g) Nhiễm trùng huyết và viêm nội tâm mạc. Hiệu quả của clindamycin đã được ghi nhận trong điều trị các trường hợp viêm nội tâm mạc được chọn lọc khi clindamycin có tác dụng diệt khuẩn trong ống nghiệm với nồng độ huyết thanh đạt được mức thích hợp đối với vi khuẩn đang bị nhiễm.
h) Các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe quanh răng (áp-xe nha chu) và viêm quanh răng (viêm nha chu).
i) Viêm não do toxoplasma trên bệnh nhân AIDS, ở các bệnh nhân không dung nạp với điều trị thông thường, clindamycin phối hợp với pyrimethamine được thấy là có hiệu quả.
j) Viêm phổi do Pneumocystis proved (phân loại trước đây là Pneumocytis carinii) trên bệnh nhân AIDS, ở bệnh nhân không dung nạp với hoặc không đáp ứng đầy đủ với điều trị thông thường, clindamycin có thể sử dụng phối hợp với primaquine.
k) Sốt rét, bao gồm đa kháng với Plasmodium falciparum, kết hợp với quinine hoặc chloroquine.
l) Điều trị dự phòng viêm màng trong tim trên bệnh nhân nhạy cảm/ dị ứng với các kháng sinh penicillin.
Trong ống nghiệm, những vi khuẩn nhạy cảm với clindamycin gồm: B. melaninogenicus, B. dishes, B. bivius, Peptostreptococcus spp., G. vaginalis, M. mulieris, M. curtisii và Mycoplasma hominis.
60,000 ₫ / Hộp (3 vỉ x 10 viên) -
Noraquick 300
Động kinh:
– Gabapentin được chi định như là đơn trị lỉệu trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toản thể thứ phát ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
– Gabapentin được chỉ định như một điều trì hỗ trợ trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn và trẻ em từ 3 tuổi trở lên
Đau thần kinh:
Gabapentin được chỉ định điều tri đau thần kinh ở người lớn từ 18 tuổi trở lên.
60,000 ₫ / Hộp (1 vỉ x 10 viên)