• Noraquick 300

    Động kinh:

    – Gabapentin được chi định như là đơn trị lỉệu trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toản thể thứ phát ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

    – Gabapentin được chỉ định như một điều trì hỗ trợ trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn và trẻ em từ 3 tuổi trở lên

    Đau thần kinh:

    Gabapentin được chỉ định điều tri đau thần kinh ở người lớn từ 18 tuổi trở lên.

    60,000  / Hộp (1 vỉ x 10 viên)

    Noraquick 300

    60,000  / Hộp (1 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nomigrain

    Điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp

    120,000  / Hộp (5 vỉ x 20 viên)

    Nomigrain

    120,000  / Hộp (5 vỉ x 20 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nykob 5mg

    Thuốc Nykob V-5mg được chỉ định cho người trưởng thành để điều trị:

    – Tâm thần phân liệt.

    – Olanzapine có hiệu quả trong việc duy trì hiệu quả lâm sàng khi tiếp tục điều trị ở những bệnh nhân đã có đáp ứng ở lần điều trị đầu tiên.

    – Bệnh nhân hàng cảm thể trung bình tới nặng.

    – Đối với bệnh nhân có các rối loạn thể lưỡng cực đã có đáp ứng với olanzapine, olanzapine được chỉ định để phòng ngừa bệnh tái phát.

    162,400  / Hộp (4 vỉ x 7 viên)

    Nykob 5mg

    162,400  / Hộp (4 vỉ x 7 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Neuralmin 75

    Neuralmin 75 được chỉ định cho người lớn trong các trường hợp sau:

    – Đau thần kinh: Điều trị đau thần kinh ngoại vi và đau thân kinh trung ương.

    – Động kinh: Hỗ trợ điều trị động kinh cục bộ, có hoặc không có kèm theo động kinh toàn thể hóa thứ phát.

    – Rối loạn lo âu lan tỏa: Điều trị rối loạn lo âu lan tỏa (GAD).

    274,400  / Hộp (2 vỉ x 14 viên)

    Neuralmin 75

    274,400  / Hộp (2 vỉ x 14 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nootryl 800

    Piracetam được dùng hỗ trợ trong điều trị:

    – Chứng rung giật cơ có nguồn gốc vỏ não

    – Thiếu máu não

    – Suy giảm nhận thức ở người già

    – Chứng khó đọc ở trẻ nhỏ

    – Chóng mặt

    253,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên)

    Nootryl 800

    253,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Neu-Stam

    Rung giật cơ nguồn gốc vỏ não, thiếu máu não, sa sút trí tuệ ở người già, chóng mặt.

    56,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên)

    Neu-Stam

    56,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nootropil

    Người lớn:

    Piracetam được chỉ định để:

    – Điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần – thực thể với những đặc điểm được cải thiện nhờ điều trị như mất trí nhớ, rối loạn chú ý và thiếu động lực.

    – Đơn trị liệu hoặc phối hợp trong chứng rung giật cơ do nguyên nhân vỏ não.

    – Điều trị chóng mặt và các rối loạn thăng bằng đi kèm, ngoại trừ choáng váng có nguồn gốc do vận mạch hoặc tâm thần.

    – Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm.

    Trẻ em:

    Piracetam được chỉ định để:

    – Điều trị chứng khó đọc, kết hợp với các biện pháp thích hợp như liệu pháp dạy nói.

    – Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm.

    173,400  / Hộp (3 vỉ x 15 viên)

    Nootropil

    173,400  / Hộp (3 vỉ x 15 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Levpiram 500mg – Điều trị bệnh động kinh

    Hoạt tính: Levetiracetam: 500mg

    Công dụng: Điều trị bệnh động kinh.

    Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-25092-16

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

    420,000  / Hộp 5 vỉ x 10 viên
  • Levothyrox 100mcg – Điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính

    Hoạt chất: Levothyroxin natri 100mcg

    Công dụng: Điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính

    Nhà sản xuất: Merck KGaA

    Xuất xứ: Germany

    Số đăng ký: VN-17749-14

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

    44,000  / Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Pms-Cetirizine 10

    Hoạt chất : Cetirizine 10mg

    Công dụng : Điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng quanh năm & mề đay tự phát mạn tính như hắt hơi, sổ mũi, xu

    Nhà sản xuất : Imexpharm (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-12297-10

    37,000  / Hộp 10 vỉ x 10 viên

    Pms-Cetirizine 10

    37,000  / Hộp 10 vỉ x 10 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Levomepromazin 25mg – Điều trị các bệnh lý tâm thần

    Hoạt chất: Levomepromazin maleat tương đương Levomepromazin base 25mg

    Công dụng: Điều trị các thể tâm thần phân liệt, trạng thái trầm cảm không điển hình kèm lo âu, kích động, chứng loạn thần kinh và rối loạn tâm thần thực thể.

    Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-24685-16

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

    100,000  / Lọ 100 viên
  • Pms-Cobifen

    Hoạt chất : Paracetamol 200mg,Acid ascorbic 200mg

    Công dụng : Điều trị triệu chứng đau nhức, cảm sốt, tăng cường sức đề kháng của cơ thể.

    Nhà sản xuất : Imexpharm (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-10242-10

    32,000  / Hộp 25 gói x 2,4g

    Pms-Cobifen

    32,000  / Hộp 25 gói x 2,4g Thêm vào giỏ hàng
  • Levistel 80 – Điều trị tăng huyết áp

    Thành phần: Telmisartan 80mg

    Công dụng: Điều trị tăng huyết áp vô căn, phòng ngừa bệnh tim mạch…

    Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L

    Xuất xứ: Tây Ban Nha

    Số đăng ký: VN-20431-17

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

  • Nazoster 0,05% Nasal Spray

    Điều trị các triệu chứng viêm mũi theo mùa và quanh năm ở người lớn, thanh thiếu niên và trẻ em từ 2 đến 11 tuổi.

    Dự phòng bệnh viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và thanh thiếu niên tuổi từ 12 tuổi trở lên.

    Điều trị dự phòng nên được bắt đầu 2 – 4 tuần trước khi dự đoán khởi đầu mùa phấn hoa.

    Điều trị triệu chứng liên quan đến các khối u mũi bao gồm tắc nghẽn và mất mùi ở người trưởng thành từ 18 tuổi trở lên.

    336,000  / Chai (140 liều)

    Nazoster 0,05% Nasal Spray

    336,000  / Chai (140 liều) Thêm vào giỏ hàng
  • Levistel 40 – Điều trị tăng huyết áp

    Hoạt chất: Telmisartan 40mg

    Công dụng: Điều trị tăng huyết áp vô căn, phòng ngừa bệnh tim mạch…

    Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L

    Xuất xứ: Tây Ban Nha

    Số đăng ký: VN-20430-17

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    230,000  / Hộp 4 vỉ x 7 viên
  • Pecaldex

    Hoạt chất : Calci glucoheptonat 0,7g, Calci gluconat 0,3g, Vitamin C (acid ascorbic) 0,1g, Vitamin D2 (ergocalciferol) 0,05mg, Vitamin PP (nicotinamid) 0,05g

    Công dụng : Bổ sung calci trong trường hợp thiếu calci, trẻ em chậm lớn.

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm 2-9 (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-20649-14

    41,000  / Hộp 10 ống x 10ml

    Pecaldex

    41,000  / Hộp 10 ống x 10ml Thêm vào giỏ hàng
  • Nifin 50 Kids

    Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

    Nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở dường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (bao gồm các chủng sinh ra beta – lactamase) và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng s. pneumoniae nhạy cảm và do các H. influenza hoặc Moraxella catarrhalis, không sinh ra beta – lactamase. Thay thế penicilin điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên (viêm họng, viêm amidan …) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm. Viêm xoang hàm trên cấp tính do Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng sinh ra beta – lactamase), Streptococcus pneumoniae và Moraxella catarrhalis.

    Viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm s. pneumoniae, H. influenzae (bao gồm các chủng sinh ra beta – lactamase) hoặc B. catarrhalis. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa do chủng nhạy cảm E.coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis hoặc Staphylococcus saprophyticus. Bệnh lậu không biến chứng do các chủng có hoặc không tạo penicilinase của Neisseria gonorrhoea. Nhiễm khuẩn da do Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng sinh ra penicilinase) và các chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes.

    113,400  / Hộp (24 gói x 1,5g)

    Nifin 50 Kids

    113,400  / Hộp (24 gói x 1,5g) Thêm vào giỏ hàng
  • Nakai

    Clindamycin có tác dụng điều trị những nhiễm khuẩn dưới đây do các vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm với thuốc hoặc các chủng vi khuẩn ái khí Gram dương nhạy cảm với thuốc như liên cầu (streptococci), tụ cầu (staphylococci), phế cầu (pneumococci) và các chủng Chlamydia trachomatis nhạy cảm với thuốc.

    a) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gồm viêm a-mi-đan, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa và bệnh tinh hồng nhiệt.

    b) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản, viêm phổi, viêm mủ màng phổi và áp-xe phổi.

    c) Các nhiễm khuẩn da và mô mềm gồm trứng cá, nhọt, viêm mô tế bào, chốc lở, các áp-xe và nhiễm khuẩn tại vết thương. Với các nhiễm khuẩn da và mô mềm đặc hiệu như viêm quầng và viêm mé móng (panaritium); Các trường hợp này đáp ứng tốt khi trị liệu với clindamycin.

    d) Các nhiễm khuẩn xương và khớp bao gồm viêm xương tủy và viêm khớp nhiễm khuẩn.

    e) Các nhiễm khuẩn phụ khoa bao gồm viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn âm đạo, áp-xe vòi – buồng trứng, viêm vòi trứng và viêm vùng chậu khi kết hợp với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn Gram âm ái khí thích hợp. Trong trường hợp viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis, điều trị clindamycin đơn thuần được thấy là có hiệu quả loại sạch được vi khuẩn này.

    f) Các nhiễm khuẩn trong ổ bụng gồm viêm phúc mạc và áp-xe trong ổ bụng khi cho cùng với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn ái khí Gram âm thích hợp.

    g) Nhiễm trùng huyết và viêm nội tâm mạc. Hiệu quả của clindamycin đã được ghi nhận trong điều trị các trường hợp viêm nội tâm mạc được chọn lọc khi clindamycin có tác dụng diệt khuẩn trong ống nghiệm với nồng độ huyết thanh đạt được mức thích hợp đối với vi khuẩn đang bị nhiễm.

    h) Các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe quanh răng (áp-xe nha chu) và viêm quanh răng (viêm nha chu).

    i) Viêm não do toxoplasma trên bệnh nhân AIDS, ở các bệnh nhân không dung nạp với điều trị thông thường, clindamycin phối hợp với pyrimethamine được thấy là có hiệu quả.

    j) Viêm phổi do Pneumocystis proved (phân loại trước đây là Pneumocytis carinii) trên bệnh nhân AIDS, ở bệnh nhân không dung nạp với hoặc không đáp ứng đầy đủ với điều trị thông thường, clindamycin có thể sử dụng phối hợp với primaquine.

    k) Sốt rét, bao gồm đa kháng với Plasmodium falciparum, kết hợp với quinine hoặc chloroquine.

    l) Điều trị dự phòng viêm màng trong tim trên bệnh nhân nhạy cảm/ dị ứng với các kháng sinh penicillin.

    Trong ống nghiệm, những vi khuẩn nhạy cảm với clindamycin gồm: B. melaninogenicus, B. dishes, B. bivius, Peptostreptococcus spp., G. vaginalis, M. mulieris, M. curtisii và Mycoplasma hominis.

    60,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Nakai

    60,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng

Main Menu