• Thuốc tiêm Novocain 3%

    Novocain 3% là dung dịch tiêm chứa hoạt chất là procain hydroclorid, có tác dụng gây tê. Thuốc đóng gói thành hộp 100 ống x 2 ml do công ty cổ phần Dược – Vật tư y tế Thanh Hoá sản xuất.

    63,200  / Hộp (100 ống)

    Thuốc tiêm Novocain 3%

    63,200  / Hộp (100 ống) Thêm vào giỏ hàng
  • Pregabalin Sandoz 75mg

    Hoạt chất : Pregabalin 75mg

    Công dụng : Điều trị đau thần kinh, động kinh, rối loạn lo âu lan tỏa

    Nhà sản xuất : Sandoz Ilac Sanayi ve Ticaret, A.S. (Thổ Nhĩ Kỳ)

    Xuất xứ : Thổ Nhĩ Kỳ

    Số đăng ký : VN-19190-15

    581,000  / Hộp 4 vỉ x 7 viên

    Pregabalin Sandoz 75mg

    581,000  / Hộp 4 vỉ x 7 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Dung dịch tiêm Novocain 3%

    Novocain 3% được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược – Vật tư y tế Thanh Hoá chứa thành phần chính là Procain. Thuốc được chỉ định để gây tê tiêm thấm và gây tê vùng, gây tê tuỷ sống, phong bế dây thần kinh giao cảm hoặc dây thần kinh ngoại biên để làm giảm đau trong một số trường hợp.

    100,000  / Hộp (100 ống)

    Dung dịch tiêm Novocain 3%

    100,000  / Hộp (100 ống) Thêm vào giỏ hàng
  • Prednison 5mg

    Hoạt chất : Prednison 5mg

    Công dụng : Điều trị viêm khớp dạng thấp và lupus ban đỏ toàn thân, điều trị một số thể viêm mạch…

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : GC-286-17

    102,000  / Hộp 200 viên

    Prednison 5mg

    102,000  / Hộp 200 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Thuốc tiêm Novocain 3%

    Dung dịch thuốc tiêm Novocain là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược vật tư Y tế Hải Dương chứa dược chất Procain hydroclorid có tác dụng gây tê tại chỗ, gây tê cột sống, phong bế thần kinh và phòng và điều trị lão hoá và một số bệnh tim mạch: Loạn nhịp tim, co thắt mạch, xơ cứng mạch, viêm mạch.

    Thuốc tiêm Novocain 3%

    80,000  Hộp (100 ống) Thêm vào giỏ hàng
  • Natrixam 1.5mg/10mg

    Natrixam được chỉ định thay thế trong điều trị tăng huyết áp cho bệnh nhân đã dùng indapamid và amlodipin riêng rẽ có cùng hàm lượng.

    164,000  / Hộp (6 vỉ x 5 viên)

    Natrixam 1.5mg/10mg

    164,000  / Hộp (6 vỉ x 5 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Natrixam 1.5mg/5mg

    Natrixam được chỉ định thay thế trong điều trị tăng huyết áp cho bệnh nhân đã dùng indapamid và amlodipin riêng rẽ có cùng hàm lượng.

    164,000  / Hộp (6 vỉ x 5 viên)

    Natrixam 1.5mg/5mg

    164,000  / Hộp (6 vỉ x 5 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Normodipine

    – Tăng huyết áp.

    – Đau thắt ngực ổn định mạn tính.

    – Đau thắt ngực thể co thắt (đau thắt ngực kiểu Prinzmetal).

    126,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Normodipine

    126,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nisten-F

    Điều trị bệnh mạch vành

    Điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định mạn tính ở bệnh nhân mạch vành với nhịp nút xoang bình thường. Ivabradin được dùng cho:

    – Bệnh nhân không dung nạp hoặc chống chỉ định với các thuốc chẹn beta.

    – Phối hợp với thuốc chẹn beta ở bệnh nhân không kiểm soát được với thuốc chẹn beta liều tối đa và bệnh nhân có nhịp tim trên 60 nhịp/ phút.

    196,000  / Hộp (4 vỉ x 7 viên)

    Nisten-F

    196,000  / Hộp (4 vỉ x 7 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nisten

    Điều trị bệnh mạch vành

    Điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định mạn tính ở bệnh nhân mạch vành với nhịp nút xoang bình thường. Ivabradin được dùng cho:

    – Bệnh nhân không dung nạp hoặc chống chỉ định với các thuốc chẹn beta.

    – Phối hợp với thuốc chẹn beta ở bệnh nhân không kiểm soát được với thuốc chẹn beta liều tối đa và bệnh nhân có nhịp tim trên 60 nhịp/ phút.

    154,000  / Hộp (2 vỉ x 14 viên)

    Nisten

    154,000  / Hộp (2 vỉ x 14 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nilkey

    – Bệnh trầm cảm.

    – Hội chứng hoảng sợ.

    – Chứng ăn vô độ.

    – Rối loạn xung lực cưỡng bức – ám ảnh.

    220,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên)

    Nilkey

    220,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nevanac

    – Dự phòng và điều trị viêm và đau sau khi phẫu thuật đục thủy tinh thể.

    – Giảm nguy cơ phù hoàng điểm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể ở bệnh nhân tiểu đường.

    Nevanac

    153,000  / Chai (5ml) Thêm vào giỏ hàng
  • Neuropyl 800

    Người lớn

    – Đơn trị liệu hoặc phối hợp trong chứng rung giật cơ có nguồn gốc vỏ não.

    – Điều trị thiếu máu não.

    – Điều trị suy giảm nhận thức ở người già.

    – Điều trị chóng mặt.

    Trẻ em

    Điều trị triệu chứng khó đọc, kết hợp với các biện pháp thích hợp như liệu pháp dạy nói.

    50,000  / Hộp (5 vỉ x 10 viên)

    Neuropyl 800

    50,000  / Hộp (5 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Neurontin

    Động kinh

    Gabapentin được chỉ định trong trị liệu trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Độ an toàn và hiệu quả của phác đồ đơn trị liệu gabapentin ở trẻ em dưới 12 tuổi chưa được thiết lập (Xem phần LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG).

    Gabapentin được chỉ định như một liệu pháp hỗ trợ trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn và trẻ em từ 3 tuổi trở lên. Độ an toàn và hiệu quả của phác đồ điều trị hỗ trợ, sử dụng gabapentin ở bệnh nhân nhi dưới 3 tuổi vẫn chưa được thiết lập.

    Đau thần kinh

    Gabapentin được chỉ định điều trị đau thần kinh ở người lớn từ 18 tuổi trở lên. Độ an toàn và hiệu quả của gabapentin ở bệnh nhân dưới 18 tuổi chưa được thiết lập.

    1,175,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên)

    Neurontin

    1,175,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Neurontin

    Động kinh

    Gabapentin được chỉ định đơn trị liệu trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Độ an toàn và hiệu quả của phác đồ đơn trị liệu gabapentin ở trẻ em dưới 12 tuổi chưa được thiết lập (Xem mục 4.2 Liều dùng và cách dùng: Động kinhNgười lớn và bệnh nhi trên 12 tuổi).

    Gabapentin được chỉ định như một liệu pháp hỗ trợ trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn và trẻ em từ 3 tuổi trở lên. Độ an toàn và hiệu quả của phác đồ điều trị hỗ trợ, sử dụng gabapentin ở bệnh nhân nhi dưới 3 tuổi vẫn chưa được thiết

    lập. (Xem mục 4.2 Liều dùng và cách dùng: Động kinhBệnh nhi từ 3 đến 12 tuổi).

    Điều trị đau thần kinh

    Gabapentin được chỉ định điều trị đau thần kinh ví dụ như bệnh lý thần kinh ở bệnh nhân đái tháo đường và đau sau zona ở người lớn. Độ an toàn và hiệu quả của gabapentin ở bệnh nhân dưới 18 tuổi chưa được thiết lập

    117,500  / Hộp (1 vỉ x 10 viên)

    Neurontin

    117,500  / Hộp (1 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Neurogesic M

    Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau:

    Động kinh (bệnh nhân động kinh cục bộ có hoặc không kèm động kinh toàn bộ thứ phát).

    Đau dây thần kinh sau herpes.

    Đau do bệnh thần kinh.

    1,000,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên)

    Neurogesic M

    1,000,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Neomiderm

    Neomiderm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm, thành phần chính là Triamcinolon acetonid, Neomycin sultat, nystatin, là thuốc được dùng để trị các bệnh ngoài da không chảy nước nhạy cảm với corticoid, có bội nhiễm vi khuẩn hay nấm Candida. Eczema trẻ em, ngứa da, ngứa âm hộ.

    Neomiderm được bào chế dưới dạng thuốc mỡ, mỗi tuýp 10 g chứa Triamcinolon acetonid 0,01g, Neomycin sultat 15000 IU, nystatin 1000000 IU và được đóng gói theo quy cách: Hộp1 tuýp x 10g.

    Neomiderm

    16,000  / Hộp Thêm vào giỏ hàng
  • Neo-Penotran Forte L

    Thuốc Neo-Penotran Forte L là sản phẩm của Embil Ilac Sanayii Ltd. Sti có thành phần chính là Metronidazole, Miconazol nitrat và Lidocaine dùng điều trị bệnh nấm Candida âm đạo do Candida albican, trong bệnh viêm âm đạo do vi khuẩn kỵ khí và Gardnerella vaginalis, trong viêm âm đạo do Trichomonas vaginalis và các nhiễm trùng âm đạo phối hợp.

    200,000  / Hộp (1 vỉ x 7 viên)

    Neo-Penotran Forte L

    200,000  / Hộp (1 vỉ x 7 viên) Thêm vào giỏ hàng

Main Menu