• Forsancort Tube

    Hoạt chất : Hydrocortison acetat 1g

    Công dụng : Điều trị viêm da không nhiễm trùng, eczema cấp và mạn, bỏng da, nấm,…

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Medipharco (Vietnam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-32290-19

    20,000  / Hộp 1 tuýp 10g

    Forsancort Tube

    20,000  / Hộp 1 tuýp 10g Thêm vào giỏ hàng
  • Fugacar Mebendazole 500mg

    Hoạt chất : Mebendazole 500mg

    Công dụng : trị giun đũa, giun kim,…

    Nhà sản xuất : Olic Ltd. (Thailand)

    Xuất xứ : Thái Lan

    Số đăng ký : VN-16500-13

     

    20,000  / Hộp 1 viên nén

    Fugacar Mebendazole 500mg

    20,000  / Hộp 1 viên nén Thêm vào giỏ hàng
  • Cadimusol

    Hoạt chất : Acetylcystein 200mg

    Công dụng : Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần US Pharma USA (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-20102-13

    19,200  / Hộp 16 gói x 1g

    Cadimusol

    19,200  / Hộp 16 gói x 1g Thêm vào giỏ hàng
  • Glucose 5% – Dịch truyền tĩnh mạch

    • Hoạt chất: Glucose Monohydrat 5.5g, nước cất pha tiên vđ 100ml.
    • Công dụng: Được sử dụng để cung cấp năng lượng, tình trạng mất nước ưu trương, giảm Glucose huyết, làm dung dịch vận chuyển cho các thuốc khác.
    • Nhà sản xuất: Công ty TNHH B.Braun.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Số đăng kí: VD-23921-15.
  • HoeCloderm 15g- Điều trị viêm da, ngứa da

    Hoạt chất: Clobetasol propionate 0,568%kl/kl (tương đương với Clobetasol 0,05% kl/kl)

    Công dụng: Điều trị ngắn hạn các biểu hiện viêm và ngứa của các bệnh lý da ở mức độ trung bình đến nặng đáp ứng với

    Nhà sản xuất: HOE Pharmaceuticals Sdn, Bhd

    Xuất xứ: Malaysia

    Số đăng ký: VN-13178-11

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

    19,000  / Hộp 1 tuýp 15g
  • Thuốc Amlodipine Stada 5mg CAP điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)

    Công Dụng của Thuốc Amlodipine Stada 5mg

    Chỉ định

    Thuốc Amlodipin Stada 5mg cap 3×10 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

    • Amlodipin được dùng đơn trị hay kết hợp với các nhóm thuốc chống tăng huyết áp khác để điều trị tăng huyết áp.
    • Đau thắt ngực ổn định mạn tính.
    • Đau thắt ngực do co thắt mạch (Đau thắt ngực Prinzmetal).
    • Thuốc có thể dùng một mình hay kết hợp với các thuốc chống đau thắt ngực khác.

    Dược lực học

    Amlodipin là thuốc đối kháng calci thuộc nhóm dihydropyridin (đối kháng ion calci hoặc chẹn kênh chậm), ức chế dòng calci di chuyển qua màng tế bào đi vào cơ trơn mạch máu và cơ tim. Quá trình co mạch của cơ tim và cơ trơn mạch máu phụ thuộc vào sự di chuyển của những ion calci ngoại bào vào các tế bào này thông qua những kênh ion chuyên biệt.

    Amlodipin ức chế có chọn lọc dòng calci qua màng tế bào, với tác động trên tế bào cơ trơn mạch máu tốt hơn trên tế bào cơ tim. Amlodipin là một thuốc giãn động mạch ngoại biên, tác động trực tiếp trên cơ trơn mạch máu, gây giảm kháng lực mạch ngoại biên và giảm huyết áp.

    Dược động học

    Hấp thu

    Sau khi uống, Amlodipin hấp thu tốt qua đường uống với nồng độ đỉnh trong máu đạt được sau 6 – 12 giờ.

    Phân bố

    Sinh khả dụng thay đổi nhưng thường trong khoảng 60 – 65%. Khoảng 97,5% amlodipin gắn với protein huyết tương. Thời gian bán thải cuối cùng kéo dài 35 – 50 giờ và nồng độ ổn định trong huyết tương đạt được sau 7 – 8 ngày dùng thuốc.

    Chuyển hóa

    Amlodipin được chuyển hóa phần lớn ở gan.

    Thải trừ

    Amlodipin được đào thải qua nước tiểu cùng với dưới 10% liều dùng ở dạng không đổi. Amlodipin không được loại trừ bằng phương pháp thẩm phân.

    Liều Dùng của Thuốc Amlodipine Stada 5Mg

    Cách dùng

    Amlodipin STADA 5mg được dùng bằng đường uống và không phụ thuộc vào bữa ăn.

    Liều dùng

    Tăng huyết áp

    • Người lớn: Liều khởi đầu thông thường của amlodipin là 2,5 – 5mg x 1 lần/ngày. Người già và những người gầy yếu nên dùng liều khởi đầu 2,5mg x 1 lần/ngày. Liều dùng tiếp theo nên điều chỉnh tùy thuộc vào đáp ứng huyết áp và sự dung nạp của bệnh nhân, thường không quá 10mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì thông thường để điều trị tăng huyết áp ở người lớn là 5 – 10mg x 1 lần/ngày.
    • Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: Liều thường dùng có hiệu quả của amlodipin là 2,5 – 5mg x 1 lần/ngày.

    Đau thắt ngực

    • Để điều trị đau thắt ngực biến đổi kiểu Prinzmetal hay đau thắt ngực ổn định mạn tính, liều thường dùng cho người lớn là 5 – 10mg x 1 lần/ngày. Người già nên dùng liều thấp, 5mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì là 10mg mỗi ngày.

    Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

    Làm gì khi dùng quá liều?

    Triệu chứng và biểu hiện khi sử dụng thuốc quá liều:

    Các dữ liệu hiện có gợi ý rằng việc quá liều mức độ lớn có thể gây giãn mạch ngoại vi và có thể kèm theo nhịp tim nhanh. Có báo cáo về sự hạ huyết áp mạnh, có thể kéo dài và bao gồm sốc có tử vong.

    Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều:

    Dùng liều đơn amlodipin tương ứng 40mg/kg và 100mg/kg lần lượt trên chuột nhắt và chuột lớn có thể gây tử vong. Quá liều có thể gây giãn mạch ngoại vi quá mức với triệu chứng hạ huyết áp rõ ràng và có khả năng gây tim nhanh do phản xạ.

    Nếu quá liều nghiêm trọng xảy ra, cần theo dõi hoạt động của tim và của hệ hô hấp, thường xuyên theo dõi huyết áp bệnh nhân. Khi hạ huyết áp xảy ra, nâng đỡ tim mạch bao gồm kê cao chân và dùng các chất điện giải thích hợp.

    Nếu tình trạng hạ huyết áp vẫn không đáp ứng, nên dùng thuốc co mạch (như phenylephrin) cùng với theo dõi thể tích tuần hoàn và lượng nước tiểu thải ra. Tiêm tĩnh mạch calci gluconat có thể đảo ngược tác dụng phong tỏa lượng calci đi vào. Amlodipin gắn kết với protein huyết tương cao nên không có lợi khi thẩm phân máu.

    Làm gì khi quên 1 liều?

    Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

  • Enoti

    Enoti 10G của Công ty TNHH Phil Inter Pharma, thành phần chính Hydrocortisone, là thuốc dùng để điều trị làm giảm tạm thời các triệu chứng kích thích da nhẹ, ngứa và phát ban gây ra bởi Eczerna dị ứng, viêm da dị ứng tiếp xúc, viêm da tiết bã nhờn, viêm da thần kinh, Eczema hình đồng xu, côn trùng cắn, Eczema ở trẻ em, viêm tai ngoài, một số dạng khác của bệnh viêm da không kèm nhiễm khuẩn.  Ngoài ra thuốc còn làm giảm tạm thời ngứa hậu môn hoặc bộ phận sinh dục.

    Enoti

    18,000  / Tuýp Thêm vào giỏ hàng
  • Para-OPC 150mg

    Hoạt chất : Paracetamol 150mg

    Công dụng : Điều trị các triệu chứng sốt, đau nhức như nhức đầu, đau răng, đau nhức do cảm cúm, đau họng…

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-26951-17

    18,000  / Hộp 12 gói

    Para-OPC 150mg

    18,000  / Hộp 12 gói Thêm vào giỏ hàng
  • Cotixil 20mg – Điều trị giảm đau và kháng viêm

    Hoạt chất: Tenoxicam 20mg

    Công dụng: Điều trị giảm đau và kháng viêm trong viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp. Điều trị ngắn ngày trong bệnh gút, các vết thương phần mềm khác, đau bụng kinh, đau sau phẫu thuật, các rối loạn ngoài khớp như căng cơ và bong gân.

    Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Hoá Dược Phẩm MEKOPHAR

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-30676-18

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    18,000  / Hộp 2 vỉ x 8 viên
  • Ofcin 200mg DHG – Hỗ trợ điều trị viêm phế quản nặng

    • Hoạt chất: Ofloxacin.
    • Công dụng: Được dùng để điều trị cho bệnh nhân viêm phế quản nặng do vi khuẩn, viêm phổi, nhiễm khuẩn Chlamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoặc không kèm lậu, lậu không biến chứng, viếm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm, viêm đại tràng do nhiễm khuẩn.
    • Nhà sản xuất: Dhg Pharma.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Số đăng kí: VD-20580-14.
  • Clorpheniramin 4 – Điều trị viêm mũi dị ứng

    Hoạt chất: Clorpheniramin maleat 4 mg

    Công dụng: Điều trị viêm mũi dị ứng và các triệu chứng dị ứng khác

    Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-21132-14

    18,000  / Hộp 10 vỉ x 20 viên
  • Eucaphor

    Hỗ trợ thanh họng, hạn chế ho nhiều, giảm tăng tiết đờm dãi, giảm đau rát họng do ho kéo dài.

    18,000  / Hộp (40 viên)

    Eucaphor

    18,000  / Hộp (40 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nuvats

    Điều trị các dạng chàm (eczema) và viêm da bao gồm:

    Chàm dị ứng.

    Viêm da do tiếp xúc với ánh sáng.

    Viêm tai ngoài.

    Viêm da do kích thích và dị ứng tiên phát (kể cả hăm do tã lót).

    Sần ngứa nổi cục.

    Viêm da tiết bã nhờn.

    Các phản ứng do côn trùng đốt.

    Điều trị duy trì xen kẽ với các đợt điều trị bằng các steroid tại chỗ mạnh hơn.

    Nuvats

    17,000  / Hộp Thêm vào giỏ hàng
  • Picado

    Hoạt chất : Dịch chiết cồn thân rễ Đại hoàng 3,8ml, tương ứng với Đại hoàng (Rhizoma Rhei) 500mg, Acid salicylic 100mg

    Công dụng : Điều trị tại chỗ các chứng viêm và nhiễm trùng niêm mạc miệng như: aptơ, viêm miệng, viêm nướu, kích thích do mang răng giả, các vết thương và vết loét vùng miệng.

    Nhà sản xuất : Dược phẩm OPC (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-22190-15

    17,000  / Hộp 1 tuýp 10g

    Picado

    17,000  / Hộp 1 tuýp 10g Thêm vào giỏ hàng
  • Biotin 5mg hỗ trợ trị viêm da, rụng tóc

    Hoạt chất: Biotin
    Công dụng: Điều trị thiếu hụt Biotin như khiếm khuyết bẩm sinh về enzym phụ thuộc Biotin,…
    Nhà sản xuất: Mediplantex
    Xuất xứ: Việt Nam
    Số đăng kí: VD-24862-16

    17,000  / 2 vỉ x 10 viên
  • Nystatin 500.000 IU

    – Điều trị nhiễm nấm Candida albicans ở niêm mạc miệng và hầu: tưa lưỡi, viêm miệng, viêm họng,…

    – Điều trị bệnh do nấm Candida ở thực quản, dạ dày, ruột.

    – Dự phòng nhiễm nấm Candida ruột ở bệnh nhân sử dụng kháng sinh phổ rộng.

    16,800  / Hộp (2 vỉ x 8 viên)

    Nystatin 500.000 IU

    16,800  / Hộp (2 vỉ x 8 viên) Thêm vào giỏ hàng

Main Menu