-
Calamine Leopard Brand – Điều trị dị ứng
Hoạt chất: Calamine 15g, Zinc oxide 5g
Công dụng: Điều trị dị ứng, ngứa, mẫn đỏ, muỗi đốt hay côn trùng đốt, làm dịu mát da, trị rôm sảy, ngứa do chàm
Nhà sản xuất: Leopard Medical Brand Co., Ltd
Xuất sứ: Thái Lan
Số đăng ký: VN-21808-19
62,500 ₫ / Chai nhựa 60ml -
Cabovis – Thanh nhiệt giải độc
Hoạt chất: Cao Cabovis 124.62mg
Công dụng: Thanh nhiệt giải độc, trị các chứng do nóng nhiệt trong người gây nên như: viêm họng, sưng đau chân răng, lở loét miệng, mụn nhọt, táo bón…
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-19399-13
50,000 ₫ / Hộp 5 vỉ x 10 viên -
CalSource Ca-C 1000 Orange Effer – Dùng trong các trường hợp thiếu calci hoặc vitamin C
Hoạt tính: Calci lactat gluconat 1000mg và Calci carbonat 327mg (tương đương với 260mg calci nguyên tố), Acid ascorbic (vitamin C) 1000mg
Công dụng: Dùng trong các trường hợp thiếu calci hoặc vitamin C do kém dinh dưỡng hoặc tăng nhu cầu calci và vitamin C,…
Nhà sản xuất: Pháp
Xuất sứ: Singapore
Số đăng ký: VN-18394-14
48,000 ₫ / Hộp 10 viên sủiCalSource Ca-C 1000 Orange Effer – Dùng trong các trường hợp thiếu calci hoặc vitamin C
48,000 ₫ / Hộp 10 viên sủi Thêm vào giỏ hàng -
B-Coenzyme (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Hoạt chất: Vitamin B1 15mg, Vitamin B6 10mg, Vitamin B5 25 mg, Vitamin B2 (Riboflavin) 15mg, Vitamin PP 50mg
Công dụng: Hỗ trợ điều trị trong các trường hợp suy nhược. Phòng và hỗ trợ điều trị các bệnh thiếu hụt phức hợp các Vitamin nhóm B,…
Đối tượng sử dụng: Người lớn
Hình thức: Viên bao đường
Thương hiệu: TV.PHARM
Nơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.PHARM (Việt Nam)
52,000 ₫ -
Bactamox 375 (Hộp 12 gói x 1,2g)
Hoạt chất: Amoxicillin 250mg, Sulbactam 125mg
Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm: Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa…
Hình thức: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
Thương hiệu: Imexpharm
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Việt Nam)
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
65,000 ₫ -
Thuốc bột pha tiêm Amikacin 500mg Bidiphar chống nhiễm khuẩn (2 ống)
Danh mục: Dung dịch tiêm tĩnh mạch & các loại dung dịch vô trùng khác Thành phần chính: Amikacin Dạng bào chế: Thuốc tiêm Quy cách: Hộp 1 vỉ x 2 ống Chỉ định: Nhiễm trùng huyết, Suy hô hấp cấp, Suy hô hấp mạn, Nhiễm trùng tiết niệu Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam Công dụng: Amikacin 500 mg của Công ty cổ phần Dược – TTBYT Bình Định (Bidiphar), thành phần chính chứa amikacin (dưới dạng amikacin sulfat), là thuốc dùng để chống nhiễm khuẩn. Amikacin 500 mg được bào chế dưới dạng thuốc bột pha tiêm, hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 4 ml; hộp 10 lọ. Thuốc cần kê toa: Có (Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ) Số đăng ký: VD-27271-17 Cảnh báo: Suy gan thận Chống chỉ định: Suy thận cấp, Suy thận mạn Nước sản xuất: Viet Nam Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo. -
Candibiotic – Điều trị về tai
Hoạt chất: Chloramphenicol 5% kl/tt, Anhydrous Beclometason Dipropionat 0.025% kl/tt, Clotrimazol 1% kl/tt, Lidocainhydrochlorid 2% kl/tt
Công dụng: Điều trị các tình trạng viêm và dị ứng trong tai, chảy dịch tai, nhiễm khuẩn ứ dịch tai trong và tai giữa, phẫu thuật xương chũm
Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd.
Xuất xứ: Ấn Độ
Số đăng ký: VN-16770-13
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
41,000 ₫ / 1 Lọ 5ml -
Candesarkern 8mg Tablet – Điều trị tăng huyết áp
Hoạt chất: Candesartan Cilexetil 8mg
Công dụng: điều trị tăng huyết áp. Có thể sử dụng một mình hoặc kết hợp với các thuốc trị tăng huyết áp khác.
Nhà sản xuất: KERN PHARMA, S.L
Xuất xứ: Tây Ban Nha
Số đăng ký: VN-20456-17
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
128,000 ₫ / 2 vỉ x 14 viên -
Candelong 4mg – Điều trị tăng huyết áp
Hoạt chất: Candesartan Cilexetil 4mg
Công dụng: điều trị tăng huyết áp…
Nhà sản xuất: Micro Labs Limited
Xuất xứ: Ấn Độ
Số đăng ký: VN-19273-15
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
294,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên -
Calci Vita – Điều trị chứng cơ thể suy nhược chứng năng
Hoạt chất: Calci glucoheptonat, vitamin C, vitamin PP
Công dụng: Cung cấp calci, vitamin C, vitamin PP
Nhà sản xuất: Công ty CP Dược – Trang thiết bị y tế Bình Định (Việt Nam)
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-19845-13
108,000 ₫ / Hộp 24 ống x 10mlCalci Vita – Điều trị chứng cơ thể suy nhược chứng năng
108,000 ₫ / Hộp 24 ống x 10ml Thêm vào giỏ hàng -
Thuốc Amlodipine Stada 5mg CAP điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
Công Dụng của Thuốc Amlodipine Stada 5mg
Chỉ định
Thuốc Amlodipin Stada 5mg cap 3×10 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Amlodipin được dùng đơn trị hay kết hợp với các nhóm thuốc chống tăng huyết áp khác để điều trị tăng huyết áp.
- Đau thắt ngực ổn định mạn tính.
- Đau thắt ngực do co thắt mạch (Đau thắt ngực Prinzmetal).
- Thuốc có thể dùng một mình hay kết hợp với các thuốc chống đau thắt ngực khác.
Dược lực học
Amlodipin là thuốc đối kháng calci thuộc nhóm dihydropyridin (đối kháng ion calci hoặc chẹn kênh chậm), ức chế dòng calci di chuyển qua màng tế bào đi vào cơ trơn mạch máu và cơ tim. Quá trình co mạch của cơ tim và cơ trơn mạch máu phụ thuộc vào sự di chuyển của những ion calci ngoại bào vào các tế bào này thông qua những kênh ion chuyên biệt.
Amlodipin ức chế có chọn lọc dòng calci qua màng tế bào, với tác động trên tế bào cơ trơn mạch máu tốt hơn trên tế bào cơ tim. Amlodipin là một thuốc giãn động mạch ngoại biên, tác động trực tiếp trên cơ trơn mạch máu, gây giảm kháng lực mạch ngoại biên và giảm huyết áp.
Dược động học
Hấp thu
Sau khi uống, Amlodipin hấp thu tốt qua đường uống với nồng độ đỉnh trong máu đạt được sau 6 – 12 giờ.
Phân bố
Sinh khả dụng thay đổi nhưng thường trong khoảng 60 – 65%. Khoảng 97,5% amlodipin gắn với protein huyết tương. Thời gian bán thải cuối cùng kéo dài 35 – 50 giờ và nồng độ ổn định trong huyết tương đạt được sau 7 – 8 ngày dùng thuốc.
Chuyển hóa
Amlodipin được chuyển hóa phần lớn ở gan.
Thải trừ
Amlodipin được đào thải qua nước tiểu cùng với dưới 10% liều dùng ở dạng không đổi. Amlodipin không được loại trừ bằng phương pháp thẩm phân.
Liều Dùng của Thuốc Amlodipine Stada 5Mg
Cách dùng
Amlodipin STADA 5mg được dùng bằng đường uống và không phụ thuộc vào bữa ăn.
Liều dùng
Tăng huyết áp
- Người lớn: Liều khởi đầu thông thường của amlodipin là 2,5 – 5mg x 1 lần/ngày. Người già và những người gầy yếu nên dùng liều khởi đầu 2,5mg x 1 lần/ngày. Liều dùng tiếp theo nên điều chỉnh tùy thuộc vào đáp ứng huyết áp và sự dung nạp của bệnh nhân, thường không quá 10mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì thông thường để điều trị tăng huyết áp ở người lớn là 5 – 10mg x 1 lần/ngày.
- Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: Liều thường dùng có hiệu quả của amlodipin là 2,5 – 5mg x 1 lần/ngày.
Đau thắt ngực
- Để điều trị đau thắt ngực biến đổi kiểu Prinzmetal hay đau thắt ngực ổn định mạn tính, liều thường dùng cho người lớn là 5 – 10mg x 1 lần/ngày. Người già nên dùng liều thấp, 5mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì là 10mg mỗi ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng và biểu hiện khi sử dụng thuốc quá liều:
Các dữ liệu hiện có gợi ý rằng việc quá liều mức độ lớn có thể gây giãn mạch ngoại vi và có thể kèm theo nhịp tim nhanh. Có báo cáo về sự hạ huyết áp mạnh, có thể kéo dài và bao gồm sốc có tử vong.
Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều:
Dùng liều đơn amlodipin tương ứng 40mg/kg và 100mg/kg lần lượt trên chuột nhắt và chuột lớn có thể gây tử vong. Quá liều có thể gây giãn mạch ngoại vi quá mức với triệu chứng hạ huyết áp rõ ràng và có khả năng gây tim nhanh do phản xạ.
Nếu quá liều nghiêm trọng xảy ra, cần theo dõi hoạt động của tim và của hệ hô hấp, thường xuyên theo dõi huyết áp bệnh nhân. Khi hạ huyết áp xảy ra, nâng đỡ tim mạch bao gồm kê cao chân và dùng các chất điện giải thích hợp.
Nếu tình trạng hạ huyết áp vẫn không đáp ứng, nên dùng thuốc co mạch (như phenylephrin) cùng với theo dõi thể tích tuần hoàn và lượng nước tiểu thải ra. Tiêm tĩnh mạch calci gluconat có thể đảo ngược tác dụng phong tỏa lượng calci đi vào. Amlodipin gắn kết với protein huyết tương cao nên không có lợi khi thẩm phân máu.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
19,000 ₫ -
Cardioton 30mg – Điều trị hỗ trợ
Hoạt chất: Ubidecarenone (Coenzym Q10)30mg,D-alpha-Tocopherol (Vitamin E)6,71mg
Công dụng: Điều trị hỗ trợ thiểu năng tuần hoàn, bệnh thiếu máu ở tim, tăng huyết áp động mạch, chứng loạn nhịp đi kèm thiểu năng tuần hoàn,….
Nhà sản xuất: Lipa Pharmaceuticals Ltd
Xuất xứ: Australia
Số đăng ký: VN-16226-13
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
216,000 ₫ / Hộp 3 vỉ x 10 viên