• 216,000  / Hộp(30 viên)

    Daflon 1000mg

    216,000  / Hộp(30 viên) Add to cart
  • Candelong 4mg – Điều trị tăng huyết áp

    Hoạt chất: Candesartan Cilexetil 4mg

    Công dụng: điều trị tăng huyết áp…

    Nhà sản xuất: Micro Labs Limited

    Xuất xứ: Ấn Độ

    Số đăng ký: VN-19273-15

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    294,000  / Hộp 10 vỉ x 10 viên

    Candelong 4mg – Điều trị tăng huyết áp

    294,000  / Hộp 10 vỉ x 10 viên Add to cart
  • 510,000  / Hộp(6 vỉ x 10 viên)

    Daquetin 200

    510,000  / Hộp(6 vỉ x 10 viên) Add to cart
  • Thuốc Amlodipine Stada 5mg CAP điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)

    Công Dụng của Thuốc Amlodipine Stada 5mg

    Chỉ định

    Thuốc Amlodipin Stada 5mg cap 3×10 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

    • Amlodipin được dùng đơn trị hay kết hợp với các nhóm thuốc chống tăng huyết áp khác để điều trị tăng huyết áp.
    • Đau thắt ngực ổn định mạn tính.
    • Đau thắt ngực do co thắt mạch (Đau thắt ngực Prinzmetal).
    • Thuốc có thể dùng một mình hay kết hợp với các thuốc chống đau thắt ngực khác.

    Dược lực học

    Amlodipin là thuốc đối kháng calci thuộc nhóm dihydropyridin (đối kháng ion calci hoặc chẹn kênh chậm), ức chế dòng calci di chuyển qua màng tế bào đi vào cơ trơn mạch máu và cơ tim. Quá trình co mạch của cơ tim và cơ trơn mạch máu phụ thuộc vào sự di chuyển của những ion calci ngoại bào vào các tế bào này thông qua những kênh ion chuyên biệt.

    Amlodipin ức chế có chọn lọc dòng calci qua màng tế bào, với tác động trên tế bào cơ trơn mạch máu tốt hơn trên tế bào cơ tim. Amlodipin là một thuốc giãn động mạch ngoại biên, tác động trực tiếp trên cơ trơn mạch máu, gây giảm kháng lực mạch ngoại biên và giảm huyết áp.

    Dược động học

    Hấp thu

    Sau khi uống, Amlodipin hấp thu tốt qua đường uống với nồng độ đỉnh trong máu đạt được sau 6 – 12 giờ.

    Phân bố

    Sinh khả dụng thay đổi nhưng thường trong khoảng 60 – 65%. Khoảng 97,5% amlodipin gắn với protein huyết tương. Thời gian bán thải cuối cùng kéo dài 35 – 50 giờ và nồng độ ổn định trong huyết tương đạt được sau 7 – 8 ngày dùng thuốc.

    Chuyển hóa

    Amlodipin được chuyển hóa phần lớn ở gan.

    Thải trừ

    Amlodipin được đào thải qua nước tiểu cùng với dưới 10% liều dùng ở dạng không đổi. Amlodipin không được loại trừ bằng phương pháp thẩm phân.

    Liều Dùng của Thuốc Amlodipine Stada 5Mg

    Cách dùng

    Amlodipin STADA 5mg được dùng bằng đường uống và không phụ thuộc vào bữa ăn.

    Liều dùng

    Tăng huyết áp

    • Người lớn: Liều khởi đầu thông thường của amlodipin là 2,5 – 5mg x 1 lần/ngày. Người già và những người gầy yếu nên dùng liều khởi đầu 2,5mg x 1 lần/ngày. Liều dùng tiếp theo nên điều chỉnh tùy thuộc vào đáp ứng huyết áp và sự dung nạp của bệnh nhân, thường không quá 10mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì thông thường để điều trị tăng huyết áp ở người lớn là 5 – 10mg x 1 lần/ngày.
    • Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: Liều thường dùng có hiệu quả của amlodipin là 2,5 – 5mg x 1 lần/ngày.

    Đau thắt ngực

    • Để điều trị đau thắt ngực biến đổi kiểu Prinzmetal hay đau thắt ngực ổn định mạn tính, liều thường dùng cho người lớn là 5 – 10mg x 1 lần/ngày. Người già nên dùng liều thấp, 5mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì là 10mg mỗi ngày.

    Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

    Làm gì khi dùng quá liều?

    Triệu chứng và biểu hiện khi sử dụng thuốc quá liều:

    Các dữ liệu hiện có gợi ý rằng việc quá liều mức độ lớn có thể gây giãn mạch ngoại vi và có thể kèm theo nhịp tim nhanh. Có báo cáo về sự hạ huyết áp mạnh, có thể kéo dài và bao gồm sốc có tử vong.

    Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều:

    Dùng liều đơn amlodipin tương ứng 40mg/kg và 100mg/kg lần lượt trên chuột nhắt và chuột lớn có thể gây tử vong. Quá liều có thể gây giãn mạch ngoại vi quá mức với triệu chứng hạ huyết áp rõ ràng và có khả năng gây tim nhanh do phản xạ.

    Nếu quá liều nghiêm trọng xảy ra, cần theo dõi hoạt động của tim và của hệ hô hấp, thường xuyên theo dõi huyết áp bệnh nhân. Khi hạ huyết áp xảy ra, nâng đỡ tim mạch bao gồm kê cao chân và dùng các chất điện giải thích hợp.

    Nếu tình trạng hạ huyết áp vẫn không đáp ứng, nên dùng thuốc co mạch (như phenylephrin) cùng với theo dõi thể tích tuần hoàn và lượng nước tiểu thải ra. Tiêm tĩnh mạch calci gluconat có thể đảo ngược tác dụng phong tỏa lượng calci đi vào. Amlodipin gắn kết với protein huyết tương cao nên không có lợi khi thẩm phân máu.

    Làm gì khi quên 1 liều?

    Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

  • Cardioton 30mg – Điều trị hỗ trợ

    Hoạt chất: Ubidecarenone (Coenzym Q10)30mg,D-alpha-Tocopherol (Vitamin E)6,71mg

    Công dụng: Điều trị hỗ trợ thiểu năng tuần hoàn, bệnh thiếu máu ở tim, tăng huyết áp động mạch, chứng loạn nhịp đi kèm thiểu năng tuần hoàn,….

    Nhà sản xuất: Lipa Pharmaceuticals Ltd

    Xuất xứ: Australia

    Số đăng ký: VN-16226-13

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    216,000  / Hộp 3 vỉ x 10 viên

    Cardioton 30mg – Điều trị hỗ trợ

    216,000  / Hộp 3 vỉ x 10 viên Add to cart
  • Crocin Kid 50mg Pymepharco – Điều trị viêm phổi, viêm xoang, viêm tai giữa

    Hoạt chất: Cefixim 50mg

    Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các vi khuẩn nhạy cảm, viêm phế quản cấp và mạn…

    Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-8211-09

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    65,000  / 25 gói
  • Ciprofloxacin Stada 500mg – Điều trị nhiễm khuẩn

    Hoạt chất: Ciprofloxacin 500mg

    Công dụng: Hỗ trợ điều trị các nhiễm khuẩn gây bởi các tác nhân nhạy cảm, nhiễm khuẩn nặng mà các kháng sinh thông thường không còn tác dụng để tránh phát triển các vi khuẩn kháng ciprofloxacin

    Nhà sản xuất: Nhà máy STADA

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-34964-21

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

124,000  / 10 vỉ x 10 viên
  • Etodagim

    Trị triệu chứng trong các bệnh viêm xương khớp, giảm đau cấp và mạn tính

    390,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên)

    Etodagim

    390,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên) Add to cart
  • Crocin 200mg – Điều trị nhiễm khuẩn

    Hoạt chất: Cefixim 200mg

    Công dụng: Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn

    Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-33768-19

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
    122,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên

    Crocin 200mg – Điều trị nhiễm khuẩn

    122,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên Add to cart
  • Etodoc

    • Hoạt chất: Etodolac
    • Cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
    • Thuốc cần kê toa: Có
    • Dạng bào chế: Viên nang cứng
    • Công dụng:
      Etodoc 200 mg được sản xuất bởi Công ty Daewoo Pharm Co., Ltd., thành phần chính là etodolac, được chỉ định để điều trị triệu chứng viêm xương khớp và viêm khớp dạng thấp cấp hoặc mạn tính; kiểm soát cơn đau cấp.
    • Số đăng kí: VN-15884-12
    • Thương hiệu: Hàn Quốc
    • Nhà sản xuất:
      Shinpoong
    • Nơi sản xuất: Việt Nam
    400,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên)

    Etodoc

    400,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên) Add to cart
  • Edosic 200

    Trị triệu chứng trong các bệnh viêm xương khớp, giảm đau cấp và mạn tính

    155,000  / Hộp (5 vỉ x 10 viên)

    Edosic 200

    155,000  / Hộp (5 vỉ x 10 viên) Add to cart
  • Cinnarizin 25mg – Chỉ định trong bệnh mạch ngoại vi

    Hoạt chất: Cinnarizine

    Công dụng: Cinnarizin 25mg dạng viên nén chứa hoạt chất Cinnarizin 25mg được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco. Cinnarizin được chỉ định trong bệnh mạch ngoại vi với các triệu chứng như đau cách hồi, lạnh đầu chi và các rối loạn co thắt mạch.

    Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-19144-13

    Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

  • Cinnarizin 25mg Vidipha – Điều trị rối loạn tiền đình, say tàu xe

    Hoạt chất: Cinarizin 25mg

    Công dụng: Thuốc CINNARIZIN 25 mg được sản xuất bởi Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm TƯ VIDIPHA, có thành phần chính là Cinnarizin, được chỉ định để phòng say tàu xe và rối loạn tiền đình như chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn trong bệnh Ménière. Thuốc CINNARIZIN 25 mg được bào chế dưới dạng viên nén. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén. Hộp 1 chai x 100 viên nén.

    Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-24309-16

    Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

    14,500  / 10 vỉ x 10 viên
  • Carbocistein 200mg – Điều trị các bệnh lý đường hô hấp

    Hoạt chất: Carbocistein 200mg.

    Công dụng: Điều trị các bệnh lý đường hô hấp có đờm nhầy quánh như bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, ho mạn tính.

    Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Imexpharm.

    Xuất sứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-25187-16

    45,500  / Hộp 30 gói
  • Enterogermina

    Enterogermina được dùng để điều trị và phòng ngừa rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột và bệnh lý kém hấp thu vitamin nội sinh.

    Điều trị hỗ trợ để phục hồi hệ vi khuẩn đường ruột bị ảnh hưởng khi dùng thuốc kháng sinh hoặc hoá trị liệu.

    Rối loạn tiêu hoá cấp và mạn tính ở trẻ em do nhiễm độc hoặc rối loạn vi khuẩn đường ruột và kém hấp thu vitamin.

    280,000  / Hộp (20 ống x 5ml)

    Enterogermina

    280,000  / Hộp (20 ống x 5ml) Add to cart
  • Espumisan Capsules

    Espumisan 40 mg của công ty Menarini (Ý), thành phần chính simeticone, là thuốc tác dụng trên đường tiêu hoá và dùng hỗ trợ trong chẩn đoán hình ảnh. Hoạt chất simeticone làm giảm sức căng bề mặt của bọt khí bao bọc quanh thức ăn và trong màng nhầy của đường tiêu hoá, do đó, phá vỡ bọt khí. Hơi giải phóng ra có thể được hấp thụ bởi thành ruột và thải trừ nhờ nhu động.

    45,000  / Hộp (2 vỉ x 25 viên)

    Espumisan Capsules

    45,000  / Hộp (2 vỉ x 25 viên) Add to cart
  • Esoxium caps. 40

    – Kết hợp với một phác đồ kháng khuẩn thích hợp để diệt trừ Helicobacter pylori, chữa lành loét tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori và phòng ngừa tái phát loét dạ dày – tá tràng ở bệnh nhân loét do nhiễm Helicobacter pylori.

    – Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản

    – Phòng và điều trị loét dạ dày – tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid.

    – Hội chứng Zollinger – Ellison.

    56,000  / Hộp (2 vỉ x 10 viên)

    Esoxium caps. 40

    56,000  / Hộp (2 vỉ x 10 viên) Add to cart
  • Main Menu