-
-
Candelong 4mg – Điều trị tăng huyết áp
Hoạt chất: Candesartan Cilexetil 4mg
Công dụng: điều trị tăng huyết áp…
Nhà sản xuất: Micro Labs Limited
Xuất xứ: Ấn Độ
Số đăng ký: VN-19273-15
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
294,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên -
510,000 ₫ / Hộp(6 vỉ x 10 viên)
-
Thuốc Amlodipine Stada 5mg CAP điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
Công Dụng của Thuốc Amlodipine Stada 5mg
Chỉ định
Thuốc Amlodipin Stada 5mg cap 3×10 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Amlodipin được dùng đơn trị hay kết hợp với các nhóm thuốc chống tăng huyết áp khác để điều trị tăng huyết áp.
- Đau thắt ngực ổn định mạn tính.
- Đau thắt ngực do co thắt mạch (Đau thắt ngực Prinzmetal).
- Thuốc có thể dùng một mình hay kết hợp với các thuốc chống đau thắt ngực khác.
Dược lực học
Amlodipin là thuốc đối kháng calci thuộc nhóm dihydropyridin (đối kháng ion calci hoặc chẹn kênh chậm), ức chế dòng calci di chuyển qua màng tế bào đi vào cơ trơn mạch máu và cơ tim. Quá trình co mạch của cơ tim và cơ trơn mạch máu phụ thuộc vào sự di chuyển của những ion calci ngoại bào vào các tế bào này thông qua những kênh ion chuyên biệt.
Amlodipin ức chế có chọn lọc dòng calci qua màng tế bào, với tác động trên tế bào cơ trơn mạch máu tốt hơn trên tế bào cơ tim. Amlodipin là một thuốc giãn động mạch ngoại biên, tác động trực tiếp trên cơ trơn mạch máu, gây giảm kháng lực mạch ngoại biên và giảm huyết áp.
Dược động học
Hấp thu
Sau khi uống, Amlodipin hấp thu tốt qua đường uống với nồng độ đỉnh trong máu đạt được sau 6 – 12 giờ.
Phân bố
Sinh khả dụng thay đổi nhưng thường trong khoảng 60 – 65%. Khoảng 97,5% amlodipin gắn với protein huyết tương. Thời gian bán thải cuối cùng kéo dài 35 – 50 giờ và nồng độ ổn định trong huyết tương đạt được sau 7 – 8 ngày dùng thuốc.
Chuyển hóa
Amlodipin được chuyển hóa phần lớn ở gan.
Thải trừ
Amlodipin được đào thải qua nước tiểu cùng với dưới 10% liều dùng ở dạng không đổi. Amlodipin không được loại trừ bằng phương pháp thẩm phân.
Liều Dùng của Thuốc Amlodipine Stada 5Mg
Cách dùng
Amlodipin STADA 5mg được dùng bằng đường uống và không phụ thuộc vào bữa ăn.
Liều dùng
Tăng huyết áp
- Người lớn: Liều khởi đầu thông thường của amlodipin là 2,5 – 5mg x 1 lần/ngày. Người già và những người gầy yếu nên dùng liều khởi đầu 2,5mg x 1 lần/ngày. Liều dùng tiếp theo nên điều chỉnh tùy thuộc vào đáp ứng huyết áp và sự dung nạp của bệnh nhân, thường không quá 10mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì thông thường để điều trị tăng huyết áp ở người lớn là 5 – 10mg x 1 lần/ngày.
- Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: Liều thường dùng có hiệu quả của amlodipin là 2,5 – 5mg x 1 lần/ngày.
Đau thắt ngực
- Để điều trị đau thắt ngực biến đổi kiểu Prinzmetal hay đau thắt ngực ổn định mạn tính, liều thường dùng cho người lớn là 5 – 10mg x 1 lần/ngày. Người già nên dùng liều thấp, 5mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì là 10mg mỗi ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng và biểu hiện khi sử dụng thuốc quá liều:
Các dữ liệu hiện có gợi ý rằng việc quá liều mức độ lớn có thể gây giãn mạch ngoại vi và có thể kèm theo nhịp tim nhanh. Có báo cáo về sự hạ huyết áp mạnh, có thể kéo dài và bao gồm sốc có tử vong.
Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều:
Dùng liều đơn amlodipin tương ứng 40mg/kg và 100mg/kg lần lượt trên chuột nhắt và chuột lớn có thể gây tử vong. Quá liều có thể gây giãn mạch ngoại vi quá mức với triệu chứng hạ huyết áp rõ ràng và có khả năng gây tim nhanh do phản xạ.
Nếu quá liều nghiêm trọng xảy ra, cần theo dõi hoạt động của tim và của hệ hô hấp, thường xuyên theo dõi huyết áp bệnh nhân. Khi hạ huyết áp xảy ra, nâng đỡ tim mạch bao gồm kê cao chân và dùng các chất điện giải thích hợp.
Nếu tình trạng hạ huyết áp vẫn không đáp ứng, nên dùng thuốc co mạch (như phenylephrin) cùng với theo dõi thể tích tuần hoàn và lượng nước tiểu thải ra. Tiêm tĩnh mạch calci gluconat có thể đảo ngược tác dụng phong tỏa lượng calci đi vào. Amlodipin gắn kết với protein huyết tương cao nên không có lợi khi thẩm phân máu.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
19,000 ₫ -
Cardioton 30mg – Điều trị hỗ trợ
Hoạt chất: Ubidecarenone (Coenzym Q10)30mg,D-alpha-Tocopherol (Vitamin E)6,71mg
Công dụng: Điều trị hỗ trợ thiểu năng tuần hoàn, bệnh thiếu máu ở tim, tăng huyết áp động mạch, chứng loạn nhịp đi kèm thiểu năng tuần hoàn,….
Nhà sản xuất: Lipa Pharmaceuticals Ltd
Xuất xứ: Australia
Số đăng ký: VN-16226-13
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
216,000 ₫ / Hộp 3 vỉ x 10 viên -
Crocin Kid 50mg Pymepharco – Điều trị viêm phổi, viêm xoang, viêm tai giữa
Hoạt chất: Cefixim 50mg
Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do các vi khuẩn nhạy cảm, viêm phế quản cấp và mạn…
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-8211-09
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
65,000 ₫ / 25 gói -
Ciprofloxacin Stada 500mg – Điều trị nhiễm khuẩn
Hoạt chất: Ciprofloxacin 500mg
Công dụng: Hỗ trợ điều trị các nhiễm khuẩn gây bởi các tác nhân nhạy cảm, nhiễm khuẩn nặng mà các kháng sinh thông thường không còn tác dụng để tránh phát triển các vi khuẩn kháng ciprofloxacin
Nhà sản xuất: Nhà máy STADA
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-34964-21
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
124,000 ₫ / 10 vỉ x 10 viên -
-
Etodagim
Trị triệu chứng trong các bệnh viêm xương khớp, giảm đau cấp và mạn tính
390,000 ₫ / Hộp (10 vỉ x 10 viên) -
Crocin 200mg – Điều trị nhiễm khuẩn
Hoạt chất: Cefixim 200mg
Công dụng: Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-33768-19
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.122,000 ₫ / Hộp 1 vỉ x 10 viên -
Etodoc
- Hoạt chất: Etodolac
- Cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
- Thuốc cần kê toa: Có
- Dạng bào chế: Viên nang cứng
- Công dụng:
Etodoc 200 mg được sản xuất bởi Công ty Daewoo Pharm Co., Ltd., thành phần chính là etodolac, được chỉ định để điều trị triệu chứng viêm xương khớp và viêm khớp dạng thấp cấp hoặc mạn tính; kiểm soát cơn đau cấp. - Số đăng kí: VN-15884-12
- Thương hiệu: Hàn Quốc
- Nhà sản xuất:
Shinpoong - Nơi sản xuất: Việt Nam
400,000 ₫ / Hộp (10 vỉ x 10 viên) -
Edosic 200
Trị triệu chứng trong các bệnh viêm xương khớp, giảm đau cấp và mạn tính
155,000 ₫ / Hộp (5 vỉ x 10 viên) -
Cinnarizin 25mg – Chỉ định trong bệnh mạch ngoại vi
Hoạt chất: Cinnarizine
Công dụng: Cinnarizin 25mg dạng viên nén chứa hoạt chất Cinnarizin 25mg được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco. Cinnarizin được chỉ định trong bệnh mạch ngoại vi với các triệu chứng như đau cách hồi, lạnh đầu chi và các rối loạn co thắt mạch.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-19144-13
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
-
Cinnarizin 25mg Vidipha – Điều trị rối loạn tiền đình, say tàu xe
Hoạt chất: Cinarizin 25mg
Công dụng: Thuốc CINNARIZIN 25 mg được sản xuất bởi Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm TƯ VIDIPHA, có thành phần chính là Cinnarizin, được chỉ định để phòng say tàu xe và rối loạn tiền đình như chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn trong bệnh Ménière. Thuốc CINNARIZIN 25 mg được bào chế dưới dạng viên nén. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén. Hộp 1 chai x 100 viên nén.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-24309-16
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
14,500 ₫ / 10 vỉ x 10 viênCinnarizin 25mg Vidipha – Điều trị rối loạn tiền đình, say tàu xe
14,500 ₫ / 10 vỉ x 10 viên Add to cart -
Carbocistein 200mg – Điều trị các bệnh lý đường hô hấp
Hoạt chất: Carbocistein 200mg.
Công dụng: Điều trị các bệnh lý đường hô hấp có đờm nhầy quánh như bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, ho mạn tính.
Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Imexpharm.
Xuất sứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-25187-16
45,500 ₫ / Hộp 30 gói -
Enterogermina
Enterogermina được dùng để điều trị và phòng ngừa rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột và bệnh lý kém hấp thu vitamin nội sinh.
Điều trị hỗ trợ để phục hồi hệ vi khuẩn đường ruột bị ảnh hưởng khi dùng thuốc kháng sinh hoặc hoá trị liệu.
Rối loạn tiêu hoá cấp và mạn tính ở trẻ em do nhiễm độc hoặc rối loạn vi khuẩn đường ruột và kém hấp thu vitamin.
280,000 ₫ / Hộp (20 ống x 5ml) -
Espumisan Capsules
Espumisan 40 mg của công ty Menarini (Ý), thành phần chính simeticone, là thuốc tác dụng trên đường tiêu hoá và dùng hỗ trợ trong chẩn đoán hình ảnh. Hoạt chất simeticone làm giảm sức căng bề mặt của bọt khí bao bọc quanh thức ăn và trong màng nhầy của đường tiêu hoá, do đó, phá vỡ bọt khí. Hơi giải phóng ra có thể được hấp thụ bởi thành ruột và thải trừ nhờ nhu động.
45,000 ₫ / Hộp (2 vỉ x 25 viên) -
Esoxium caps. 40
– Kết hợp với một phác đồ kháng khuẩn thích hợp để diệt trừ Helicobacter pylori, chữa lành loét tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori và phòng ngừa tái phát loét dạ dày – tá tràng ở bệnh nhân loét do nhiễm Helicobacter pylori.
– Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản
– Phòng và điều trị loét dạ dày – tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid.
– Hội chứng Zollinger – Ellison.
56,000 ₫ / Hộp (2 vỉ x 10 viên)