• Poema

    Hoạt chất : Neomycin sulfat 34000U, Dexamethasone natri phosphate 10mg/10ml

    Công dụng : Điều trị một số bệnh thường gặp ở mắt, mũi, tai như: viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, viêm tai ngoài, nhiễm trùng ống tai,….

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược Pha Nam (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-19619-13

    15,000  / Hộp 1 lọ 10ml

    Poema

    15,000  / Hộp 1 lọ 10ml Thêm vào giỏ hàng
  • Promethazin

    Hoạt chất : Promethazin hydroclorid 5mg

    Công dụng : Promethazin dùng chữa triệu chứng hoặc đề phòng các phản ứng quá mẫn (như mày đay, phù mạch, viêm mũi, viêm kết mạc và ngứa), để an thần ở cả trẻ em (trừ trẻ nhỏ) và người lớn, cũng như để giảm lo âu và tạo giấc ngủ nhẹ, người bệnh dễ dàng tỉnh dậy.

    Nhà sản xuất : Agimexpharm (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-25127-16

    15,000  / Hộp 10 gói

    Promethazin

    15,000  / Hộp 10 gói Thêm vào giỏ hàng
  • Patylcrem

    Hoạt chất : Clotrimazole 1%

    Công dụng : Điều trị nấm Candida ngoài da, hắc lào, lang ben…

    Nhà sản xuất : Công ty TNHH Liên doanh Hasan Dermapharm (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-18547-13

    15,000  / Hộp 1 tuýp 10g

    Patylcrem

    15,000  / Hộp 1 tuýp 10g Thêm vào giỏ hàng
  • Pms-Lansoprazol 30

    Hoạt chất : Lansoprazol 30mg

    Công dụng : Loét dạ dày-tá tràng tiến triển…

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-18739-13

    15,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên

    Pms-Lansoprazol 30

    15,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Yellow Balm

    Thành phần : DL-camphor, Bạc hà, Menthol, Eucalytol, Methyl salicylate

    Công dụng : Điều trị các cơn đau đầu, choáng váng, chóng mặt…

    Nơi sản xuất : Borden Company (Singapore)

    Xuất xứ : Mỹ

    Số đăng ký : VN-19073-15

    15,000  / Hộp 1 chai 20g

    Yellow Balm

    15,000  / Hộp 1 chai 20g Thêm vào giỏ hàng
  • Topolac-US

    Hoạt chất : Betamethason dipropionat 6,4 mg, Clotrimazol 100 mg, Gentamicin sulfat tương đương Gentamicin 10 mg

    Công dụng : Điều trị các bệnh viêm da dị ứng

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần US Pharma USA (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-28641-17

    15,500  / Hộp 1 tuýp 10g

    Topolac-US

    15,500  / Hộp 1 tuýp 10g Thêm vào giỏ hàng
  • Coldko – Điều trị các triệu chứng cảm cúm

    Hoạt chất: Paracetamol 500mg; Chlorpheniramine maleat 2mg; Dextromethorphan hydrobromid 10mg

    Công dụng: Điều trị các triệu chứng cảm cúm như nhức đầu, sót, cơ thể đau nhức khó chịu, ho, nghẹt mũi, chảy nước mũi, hắt hơi.

    Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-22731-15

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    16,000  / Tuýp 5 viên nén sủi bọt
  • Picado

    Hoạt chất : Dịch chiết cồn thân rễ Đại hoàng 3,8ml, tương ứng với Đại hoàng (Rhizoma Rhei) 500mg, Acid salicylic 100mg

    Công dụng : Điều trị tại chỗ các chứng viêm và nhiễm trùng niêm mạc miệng như: aptơ, viêm miệng, viêm nướu, kích thích do mang răng giả, các vết thương và vết loét vùng miệng.

    Nhà sản xuất : Dược phẩm OPC (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-22190-15

    17,000  / Hộp 1 tuýp 10g

    Picado

    17,000  / Hộp 1 tuýp 10g Thêm vào giỏ hàng
  • Clorpheniramin 4 – Điều trị viêm mũi dị ứng

    Hoạt chất: Clorpheniramin maleat 4 mg

    Công dụng: Điều trị viêm mũi dị ứng và các triệu chứng dị ứng khác

    Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-21132-14

    18,000  / Hộp 10 vỉ x 20 viên
  • Para-OPC 150mg

    Hoạt chất : Paracetamol 150mg

    Công dụng : Điều trị các triệu chứng sốt, đau nhức như nhức đầu, đau răng, đau nhức do cảm cúm, đau họng…

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-26951-17

    18,000  / Hộp 12 gói

    Para-OPC 150mg

    18,000  / Hộp 12 gói Thêm vào giỏ hàng
  • Thuốc Amlodipine Stada 5mg CAP điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)

    Công Dụng của Thuốc Amlodipine Stada 5mg

    Chỉ định

    Thuốc Amlodipin Stada 5mg cap 3×10 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

    • Amlodipin được dùng đơn trị hay kết hợp với các nhóm thuốc chống tăng huyết áp khác để điều trị tăng huyết áp.
    • Đau thắt ngực ổn định mạn tính.
    • Đau thắt ngực do co thắt mạch (Đau thắt ngực Prinzmetal).
    • Thuốc có thể dùng một mình hay kết hợp với các thuốc chống đau thắt ngực khác.

    Dược lực học

    Amlodipin là thuốc đối kháng calci thuộc nhóm dihydropyridin (đối kháng ion calci hoặc chẹn kênh chậm), ức chế dòng calci di chuyển qua màng tế bào đi vào cơ trơn mạch máu và cơ tim. Quá trình co mạch của cơ tim và cơ trơn mạch máu phụ thuộc vào sự di chuyển của những ion calci ngoại bào vào các tế bào này thông qua những kênh ion chuyên biệt.

    Amlodipin ức chế có chọn lọc dòng calci qua màng tế bào, với tác động trên tế bào cơ trơn mạch máu tốt hơn trên tế bào cơ tim. Amlodipin là một thuốc giãn động mạch ngoại biên, tác động trực tiếp trên cơ trơn mạch máu, gây giảm kháng lực mạch ngoại biên và giảm huyết áp.

    Dược động học

    Hấp thu

    Sau khi uống, Amlodipin hấp thu tốt qua đường uống với nồng độ đỉnh trong máu đạt được sau 6 – 12 giờ.

    Phân bố

    Sinh khả dụng thay đổi nhưng thường trong khoảng 60 – 65%. Khoảng 97,5% amlodipin gắn với protein huyết tương. Thời gian bán thải cuối cùng kéo dài 35 – 50 giờ và nồng độ ổn định trong huyết tương đạt được sau 7 – 8 ngày dùng thuốc.

    Chuyển hóa

    Amlodipin được chuyển hóa phần lớn ở gan.

    Thải trừ

    Amlodipin được đào thải qua nước tiểu cùng với dưới 10% liều dùng ở dạng không đổi. Amlodipin không được loại trừ bằng phương pháp thẩm phân.

    Liều Dùng của Thuốc Amlodipine Stada 5Mg

    Cách dùng

    Amlodipin STADA 5mg được dùng bằng đường uống và không phụ thuộc vào bữa ăn.

    Liều dùng

    Tăng huyết áp

    • Người lớn: Liều khởi đầu thông thường của amlodipin là 2,5 – 5mg x 1 lần/ngày. Người già và những người gầy yếu nên dùng liều khởi đầu 2,5mg x 1 lần/ngày. Liều dùng tiếp theo nên điều chỉnh tùy thuộc vào đáp ứng huyết áp và sự dung nạp của bệnh nhân, thường không quá 10mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì thông thường để điều trị tăng huyết áp ở người lớn là 5 – 10mg x 1 lần/ngày.
    • Trẻ em từ 6 tuổi trở lên: Liều thường dùng có hiệu quả của amlodipin là 2,5 – 5mg x 1 lần/ngày.

    Đau thắt ngực

    • Để điều trị đau thắt ngực biến đổi kiểu Prinzmetal hay đau thắt ngực ổn định mạn tính, liều thường dùng cho người lớn là 5 – 10mg x 1 lần/ngày. Người già nên dùng liều thấp, 5mg x 1 lần/ngày. Liều duy trì là 10mg mỗi ngày.

    Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

    Làm gì khi dùng quá liều?

    Triệu chứng và biểu hiện khi sử dụng thuốc quá liều:

    Các dữ liệu hiện có gợi ý rằng việc quá liều mức độ lớn có thể gây giãn mạch ngoại vi và có thể kèm theo nhịp tim nhanh. Có báo cáo về sự hạ huyết áp mạnh, có thể kéo dài và bao gồm sốc có tử vong.

    Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều:

    Dùng liều đơn amlodipin tương ứng 40mg/kg và 100mg/kg lần lượt trên chuột nhắt và chuột lớn có thể gây tử vong. Quá liều có thể gây giãn mạch ngoại vi quá mức với triệu chứng hạ huyết áp rõ ràng và có khả năng gây tim nhanh do phản xạ.

    Nếu quá liều nghiêm trọng xảy ra, cần theo dõi hoạt động của tim và của hệ hô hấp, thường xuyên theo dõi huyết áp bệnh nhân. Khi hạ huyết áp xảy ra, nâng đỡ tim mạch bao gồm kê cao chân và dùng các chất điện giải thích hợp.

    Nếu tình trạng hạ huyết áp vẫn không đáp ứng, nên dùng thuốc co mạch (như phenylephrin) cùng với theo dõi thể tích tuần hoàn và lượng nước tiểu thải ra. Tiêm tĩnh mạch calci gluconat có thể đảo ngược tác dụng phong tỏa lượng calci đi vào. Amlodipin gắn kết với protein huyết tương cao nên không có lợi khi thẩm phân máu.

    Làm gì khi quên 1 liều?

    Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

  • 19,200  / Hộp 2 vỉ x 12 viên

    D-Cotatyl 500

    19,200  / Hộp 2 vỉ x 12 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Cadimusol

    Hoạt chất : Acetylcystein 200mg

    Công dụng : Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần US Pharma USA (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-20102-13

    19,200  / Hộp 16 gói x 1g

    Cadimusol

    19,200  / Hộp 16 gói x 1g Thêm vào giỏ hàng
  • Fugacar Mebendazole 500mg

    Hoạt chất : Mebendazole 500mg

    Công dụng : trị giun đũa, giun kim,…

    Nhà sản xuất : Olic Ltd. (Thailand)

    Xuất xứ : Thái Lan

    Số đăng ký : VN-16500-13

     

    20,000  / Hộp 1 viên nén

    Fugacar Mebendazole 500mg

    20,000  / Hộp 1 viên nén Thêm vào giỏ hàng
  • Candid B Cream 15g – Điều trị nấm da

    Hoạt chất: Clotrimazole: 10mg, Beclometasone dipropionate: 0,25mg.

    Công dụng: Điều trị tại chỗ các bệnh nhân nấm da nông như nhiễm nấm da nhiễm candida, tinea versicolor,… khi đi kèm với các biểu hiện eczema.

    Nơi sản xuất: Glenmark Pharmaceitucals Ltd

    Xuất xứ: Ấn Độ

    Số đăng ký: VN-18310-14

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    20,000  / Hộp 1 tuýp 15g
  • Forsancort Tube

    Hoạt chất : Hydrocortison acetat 1g

    Công dụng : Điều trị viêm da không nhiễm trùng, eczema cấp và mạn, bỏng da, nấm,…

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Medipharco (Vietnam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-32290-19

    20,000  / Hộp 1 tuýp 10g

    Forsancort Tube

    20,000  / Hộp 1 tuýp 10g Thêm vào giỏ hàng

Main Menu