• Remeclar 500mg – Điều trị nhiễm khuẩn

    Hoạt chất: Clarithromycin 500mg

    Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường hô hấp,…

    Nhà sản xuất: Remedica

    Xuất xứ: Cyprus

    Số đăng ký: VN-5163-10

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn bác sĩ.

    260,000  / Hộp 2 vỉ x 7 viên
  • Pms-Bactamox 750

    Hoạt chất : Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg, Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 250mg.

    Công dụng : Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như nhiễm khuẩn tai mũi họng, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, đường tiết niệu…

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Việt Nam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-22900-15

    168,000  / Hộp 2 vỉ x 7 viên

    Pms-Bactamox 750

    168,000  / Hộp 2 vỉ x 7 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Nirdicin 250mg

    Chỉ địnhThuốc Nircidin 250 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin gây ra sau đây:Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng.Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng (bao gồm viêm thận – bể thận).Viêm tuyến tiền liệt mạn tính.Nhiễm khuẩn ở da và mô mềm.Nhiễm khuẩn đường tiểu không biến chứng.Đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn.Viêm xoang cấp tính.Dược lực họcLevofloxacin là một kháng sinh tổng hợp có phổ kháng khuẩn rộng thuộc nhóm fluoroquinolon, là đồng phân L-isome của ofloxacin. Levofloxacin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế enzyme topoisomerase II (AND-gyrase) và/hoặc topoisomerase IV là những enzyme thiết yếu của vi khuẩn tham gia vào xúc tác quá trình sao chép, phiên mã và tu sửa ADN của vi khuẩn. Levofloxacin có tính diệt khuẩn cao in vitro và có kháng chéo giữa levofloxacin với các fluoroquinolon khác. Do cơ chế tác dụng, thường không có đề kháng chéo giữa levofloxacin và các họ kháng khuẩn khác.Phổ tác dụngVi khuẩn nhạy cảm in vitro và nhiễm khuẩn trong lâm sàng:Vi khuẩn ưa khí gram dương: Staphylococcus aureus nhạy cảm methicillin, Staphylococcus saprophyticus, Streptococci groups C and G, Streptococcus agalactiae, Streptococcus pneumonia, Streptococcus pyogenes.Vi khuẩn ưa khí gram âm: Burkholderia cepacia, Eikenella corrodens, Haemophilus influenzae, Haemophilus para-influenzae, Klebsiella oxytoca, Klebsiella pneumoniae,  Moraxella catarrhalis, Pasteurella multocida, Proteus vulgaris, Providencia rettgeri.Vi khuẩn kỵ khí: Peptostreptococcus, Fusobacterium, propionibacterium.Vi khuẩn khác: Chlamydophila pneumoniae, Chlamydophila psittaci, Chlamydia trachomatis, Legionella pneumophila
    205,000  / Hộp (1 vỉ x 10 viên)

    Nirdicin 250mg

    205,000  / Hộp (1 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Xorimax

    Hoạt chất : 300.72mg cefuroxim axetil tương ứng với 250mg cefroxim.

    Công dụng : Điều trị các nhiễm khuẩn như viêm amidan cấp, viêm tai giữa cấp tính, viêm da và mô mềm,…

    Nhà sản xuất : Sandoz GmbH (Austria)

    Xuất xứ : Áo

    Số đăng ký : VN-9849-10

    95,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên

    Xorimax

    95,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Nifin 50 Kids

    Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

    Nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở dường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (bao gồm các chủng sinh ra beta – lactamase) và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng s. pneumoniae nhạy cảm và do các H. influenza hoặc Moraxella catarrhalis, không sinh ra beta – lactamase. Thay thế penicilin điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên (viêm họng, viêm amidan …) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm. Viêm xoang hàm trên cấp tính do Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng sinh ra beta – lactamase), Streptococcus pneumoniae và Moraxella catarrhalis.

    Viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm s. pneumoniae, H. influenzae (bao gồm các chủng sinh ra beta – lactamase) hoặc B. catarrhalis. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa do chủng nhạy cảm E.coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis hoặc Staphylococcus saprophyticus. Bệnh lậu không biến chứng do các chủng có hoặc không tạo penicilinase của Neisseria gonorrhoea. Nhiễm khuẩn da do Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng sinh ra penicilinase) và các chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes.

    113,400  / Hộp (24 gói x 1,5g)

    Nifin 50 Kids

    113,400  / Hộp (24 gói x 1,5g) Thêm vào giỏ hàng
  • Nakai

    Clindamycin có tác dụng điều trị những nhiễm khuẩn dưới đây do các vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm với thuốc hoặc các chủng vi khuẩn ái khí Gram dương nhạy cảm với thuốc như liên cầu (streptococci), tụ cầu (staphylococci), phế cầu (pneumococci) và các chủng Chlamydia trachomatis nhạy cảm với thuốc.

    a) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gồm viêm a-mi-đan, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa và bệnh tinh hồng nhiệt.

    b) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản, viêm phổi, viêm mủ màng phổi và áp-xe phổi.

    c) Các nhiễm khuẩn da và mô mềm gồm trứng cá, nhọt, viêm mô tế bào, chốc lở, các áp-xe và nhiễm khuẩn tại vết thương. Với các nhiễm khuẩn da và mô mềm đặc hiệu như viêm quầng và viêm mé móng (panaritium); Các trường hợp này đáp ứng tốt khi trị liệu với clindamycin.

    d) Các nhiễm khuẩn xương và khớp bao gồm viêm xương tủy và viêm khớp nhiễm khuẩn.

    e) Các nhiễm khuẩn phụ khoa bao gồm viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn âm đạo, áp-xe vòi – buồng trứng, viêm vòi trứng và viêm vùng chậu khi kết hợp với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn Gram âm ái khí thích hợp. Trong trường hợp viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis, điều trị clindamycin đơn thuần được thấy là có hiệu quả loại sạch được vi khuẩn này.

    f) Các nhiễm khuẩn trong ổ bụng gồm viêm phúc mạc và áp-xe trong ổ bụng khi cho cùng với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn ái khí Gram âm thích hợp.

    g) Nhiễm trùng huyết và viêm nội tâm mạc. Hiệu quả của clindamycin đã được ghi nhận trong điều trị các trường hợp viêm nội tâm mạc được chọn lọc khi clindamycin có tác dụng diệt khuẩn trong ống nghiệm với nồng độ huyết thanh đạt được mức thích hợp đối với vi khuẩn đang bị nhiễm.

    h) Các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe quanh răng (áp-xe nha chu) và viêm quanh răng (viêm nha chu).

    i) Viêm não do toxoplasma trên bệnh nhân AIDS, ở các bệnh nhân không dung nạp với điều trị thông thường, clindamycin phối hợp với pyrimethamine được thấy là có hiệu quả.

    j) Viêm phổi do Pneumocystis proved (phân loại trước đây là Pneumocytis carinii) trên bệnh nhân AIDS, ở bệnh nhân không dung nạp với hoặc không đáp ứng đầy đủ với điều trị thông thường, clindamycin có thể sử dụng phối hợp với primaquine.

    k) Sốt rét, bao gồm đa kháng với Plasmodium falciparum, kết hợp với quinine hoặc chloroquine.

    l) Điều trị dự phòng viêm màng trong tim trên bệnh nhân nhạy cảm/ dị ứng với các kháng sinh penicillin.

    Trong ống nghiệm, những vi khuẩn nhạy cảm với clindamycin gồm: B. melaninogenicus, B. dishes, B. bivius, Peptostreptococcus spp., G. vaginalis, M. mulieris, M. curtisii và Mycoplasma hominis.

    60,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Nakai

    60,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Novomycine 3M.IU

    – Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin: nhiễm khuẩn da, xương, tai, mũi, họng, phế quản, phổi và đường sinh dục (đặc biệt tuyến tiền liệt).

    – Dự phòng viêm màng não.

    – Dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người dị ứng với Penicillin.

    – Bệnh do Toxoplasma ở phụ nữ mang thai.

    48,700  / Hộp (2 vỉ x 5 viên)

    Novomycine 3M.IU

    48,700  / Hộp (2 vỉ x 5 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Thuốc tiêm Vancomycin 500mg – Điều trị nhiễm khuẩn

    • Hoạt chất: Vancomycin.
    • Công dụng: Được dùng để đểu trị nhiễm khuẩn.
    • Nhà sản xuất: Cổ phần Dược phẩm Bidiphar.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Số đăng kí: VD-12220-10.
    63,000  / 1 lọ bột x 1 ống dung môi x 10ml
  • Novofungin 250

    Điều trị nhiễm động vật nguyên sinh nhạy cảm như nhiễm Trichomonas, nhiễm amíp, bệnh Balantidium, nhiễm Blastocystis hominis, nhiễm Giardia, giun rồng Dracunculus.

    Điều trị và phòng ngừa nhiễm khuẩn kỵ khí. Các loại nhiễm khuẩn đặc trưng như nhiễm khuẩn phụ khoa, viêm loét nướu hoại tử cấp, bệnh viêm nhiễm vùng chậu và viêm kết tràng do kháng sinh.

    Điều trị bệnh loét tiêu hóa do Helicobacter pylori (kết hợp với các thuốc khác).

    20,000  / Hộp (2 vỉ x 10 viên)

    Novofungin 250

    20,000  / Hộp (2 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • 21,000  / Hộp 1 vỉ x 3 viên

    PymeAZI 500

    21,000  / Hộp 1 vỉ x 3 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Pricefil 500mg

    Hoạt chất : 523.1mg Cefprozil monohydrat tương đương với 500mg Cefprozil.

    Công dụng : Điều trị nhiễm khuẩn

    Nhà sản xuất : VIANEX (Hy Lạp)

    Xuất xứ : Hy Lạp

    Số đăng ký : VN-18859-15

    540,000  / Hộp 1 vỉ x 12 viên

    Pricefil 500mg

    540,000  / Hộp 1 vỉ x 12 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Ofbexim 200mg US Pharma USA – Kháng viêm, điều trị nhiễm khuẩn

    • Hoạt chất: Cefixim.
    • Công dụng: Được dùng để điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng, viêm thận – bể thận và nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi nhẹ đến vừa, kể cả viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, bệnh lậu chưa có biến chứng, bệnh thương hàn.
    • Nhà sản xuất: Us Pharma USA.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Số đăng kí: VD-32373-19.
    265,000  / 3 vỉ x 10 viên
  • Thuốc kháng sinh Ospamox 500mg Imexpharm – Điều trị nhiễm khuẩn

    • Hoạt chất: Amoxicillin.
    • Công dụng: Được dùng để điều trị tình trạng Áp-xe phổi, Viêm phế quản mạn tính, Viêm phổi, Ho gà, Viêm amidan, Viêm họng, Viêm tai giữa, Viêm xoang, Viêm phế quản cấp tính, Nhiễm trùng da và mô mềm, Nhiễm trùng đường sinh dục.
    • Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Số đăng kí: VD-24785-16.
    1,870,000  / 1000 viên
  • Praverix 500mg

    Hoạt chất : Amoxicillin 500mg

    Công dụng : Điều trị một số nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, nhiễm khuẩn da…

    Nhà sản xuất : S.C. Antibiotice S.A. (Romani)

    Xuất xứ : Romani

    Số đăng ký : VN-16686-13

    24,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên

    Praverix 500mg

    24,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Picaroxin 500mg

    Hoạt chất : Ciprofloxacin 500mg

    Công dụng : Điều trị các nhiễm khuẩn nhạy cảm ở đường hô hấp, mắt, tiết niệu

    Nơi sản xuất : Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company (Hungary)

    Xuất xứ : Hungary

    Số đăng ký : VN-18838-15

    50,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên

    Picaroxin 500mg

    50,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Euvioxcin

    Điều trị các nhiễm khuẩn do những vi khuẩn chịu tác dụng như: Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai-mũi-họng, thận, tiết niệu, sinh dục, ngoài da, xương-tủy, nhiễm khuẩn máu, viêm màng trong tim và nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương do chủng tụ cầu tiết penicillinase nhạy cảm. Không được dùng oxacillin để điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu kháng methicilin.

    80,000  / Hộp (2 vỉ x 10 viên)

    Euvioxcin

    80,000  / Hộp (2 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Fosmicin 500mg

    Hoạt tính : Fosfomycin calcium hydrate 500mg

    Công dụng : Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm

    Nhà sản xuất : Meiji Seika Pharma Co. Ltd. (Japan)

    Xuất xứ : Nhật Bản

    Số đăng ký : VN-15983-12

    440,000  / Hộp 2 vỉ x 10 viên

    Fosmicin 500mg

    440,000  / Hộp 2 vỉ x 10 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Fabafixim 200

    Hoạt chất : Cefixim 200mg

    Công dụng : Điều trị nhiễm khuẩn

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương I – Pharbaco (Vietnam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-15804-11

    70,000  / Hộp 2 vỉ x 10 viên

    Fabafixim 200

    70,000  / Hộp 2 vỉ x 10 viên Thêm vào giỏ hàng

Main Menu