• Nevirapine Stada 200mg

    Chỉ địnhThuốc Nevirapine 200 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:Dùng kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác trong điều trị nhiễm HIV – 1.Dự phòng truyền bệnh từ mẹ nhiễm HIV sang con.Dược lực họcNevirapine là thuốc ức chế enzym sao chép ngược không nucleosid (NNRTI) của HIV – 1. Nevirapine gắn kết trực tiếp với enzym sao chép ngược (RT) và ức chế các hoạt tính của DNA polymerase phụ thuộc RNA và DNA bằng cách làm rối loạn vị trí xúc tác của enzym.Dược động họcNevirapine được hấp thu dễ dàng sau khi uống và thức ăn hay thuốc kháng acid không ảnh hưởng đến sự hấp thu. Sinh khả dụng trên 90%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt 4 giờ sau khi dùng liều đơn. Nevirapine gắn kết với protein huyết tương khoảng 60%. Thuốc được chuyển hóa mạnh bởi các enzym ở microsom gan, chủ yếu là hệ cytochrom P450 với các isoenzym CYP3A và CYP2B6, thành các chất chuyển hóa hydroxyl.
    300,000  / Hộp (6 vỉ x 10 viên)

    Nevirapine Stada 200mg

    300,000  / Hộp (6 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nifin 200 Tabs

    Chỉ địnhThuốc Nifin 200 tabs được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (bao gồm các chủng sinh ra beta – lactamase) và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng S. pneumoniae nhạy cảm và do các H. influenza hoặc Moraxella catarrhalis, không sinh ra beta – lactamase. Thay thế penicilin điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên (đau họng, viêm amidan …) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm. Điều trị bệnh viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm S. pneumoniae, H. influenzae (bao gồm các chủng sinh ra beta – lactamase) hoặc B. catarrhalis. Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa do chủng nhạy cảm E.coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis hoặc Staphylococcus saprophyticus. Điều trị bệnh lậu cấp do các chủng có hoặc không tạo penicilinase của Neisseria gonorrhoea. Điều trị nhiễm trùng da do Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng sinh ra penicilinase) và các chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes.Dược lực họcNifin 200 Tabs với thành phần hoạt chất chính là cefpodoxim, kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Cefpodoxim bền vững đối với beta – lactamase do các khuẩn gram âm và gram dương tạo ra. Cefpodoxim có hoạt lực đối với cầu khuẩn gram dương như phế cầu khuẩn (Streptococcus pneumoniae), tụ cầu khuẩn (Staphylococcus), các vi khuẩn gram âm gây bệnh quan trọng như E.coli, Klebsiella, Proteus mirabilis và Citrobacter.Dược động họcCefpodoxim được hấp thu qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng của thuốc khoảng 50% và tăng lên khi dùng cùng với thức ăn. Thời gian bán thải của cefpodoxim là 2, 1 – 2, 8 g
    178,500  / Hộp (2 vỉ x 10 viên)

    Nifin 200 Tabs

    178,500  / Hộp (2 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Eltvir

    Chỉ địnhThuốc Eltvir chỉ định dùng điều trị trong các trường hợp sau:Dùng chống phơi nhiễm hoặc điều trị HIV.Ngăn ngừa nguy cơ tử vong ở bệnh nhân HIV.Dược lực họcChưa có dữ liệu.Dược động họcChưa có dữ liệu.
    410,400  / Hộp (1 lọ 30 viên)

    Eltvir

    410,400  / Hộp (1 lọ 30 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • 14,000  / Hộp (2 vỉ x 7 viên)

    Novofungin 400

    14,000  / Hộp (2 vỉ x 7 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Efodyl 125mg

    Efodyl 125 có thành phần chính cefuroxime để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn còn nhạy cảm.

    170,000  / Hộp (20 gói)

    Efodyl 125mg

    170,000  / Hộp (20 gói) Thêm vào giỏ hàng
  • Nirdicin 250mg

    Chỉ địnhThuốc Nircidin 250 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin gây ra sau đây:Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng.Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng (bao gồm viêm thận – bể thận).Viêm tuyến tiền liệt mạn tính.Nhiễm khuẩn ở da và mô mềm.Nhiễm khuẩn đường tiểu không biến chứng.Đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn.Viêm xoang cấp tính.Dược lực họcLevofloxacin là một kháng sinh tổng hợp có phổ kháng khuẩn rộng thuộc nhóm fluoroquinolon, là đồng phân L-isome của ofloxacin. Levofloxacin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế enzyme topoisomerase II (AND-gyrase) và/hoặc topoisomerase IV là những enzyme thiết yếu của vi khuẩn tham gia vào xúc tác quá trình sao chép, phiên mã và tu sửa ADN của vi khuẩn. Levofloxacin có tính diệt khuẩn cao in vitro và có kháng chéo giữa levofloxacin với các fluoroquinolon khác. Do cơ chế tác dụng, thường không có đề kháng chéo giữa levofloxacin và các họ kháng khuẩn khác.Phổ tác dụngVi khuẩn nhạy cảm in vitro và nhiễm khuẩn trong lâm sàng:Vi khuẩn ưa khí gram dương: Staphylococcus aureus nhạy cảm methicillin, Staphylococcus saprophyticus, Streptococci groups C and G, Streptococcus agalactiae, Streptococcus pneumonia, Streptococcus pyogenes.Vi khuẩn ưa khí gram âm: Burkholderia cepacia, Eikenella corrodens, Haemophilus influenzae, Haemophilus para-influenzae, Klebsiella oxytoca, Klebsiella pneumoniae,  Moraxella catarrhalis, Pasteurella multocida, Proteus vulgaris, Providencia rettgeri.Vi khuẩn kỵ khí: Peptostreptococcus, Fusobacterium, propionibacterium.Vi khuẩn khác: Chlamydophila pneumoniae, Chlamydophila psittaci, Chlamydia trachomatis, Legionella pneumophila
    205,000  / Hộp (1 vỉ x 10 viên)

    Nirdicin 250mg

    205,000  / Hộp (1 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Entecavir Stella 0.5 mg

    Entecavir của Công ty TNHH LD Stellapharm -Việt Nam sản xuất, thuốc có thành phần chính chứa entecavir (dưới dạng entecavir monohydrat). Đây là thuốc dùng để kháng virus.

    Entecavir được bào chế dưới dạng viên nang bao phim, viên nén hình tam giác, bao phim màu trắng, một mặt khắc “0.5”, một mặt khắc chữ “E”, hộp 3 vỉ x 10 viên.

    855,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Entecavir Stella 0.5 mg

    855,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Novomycine 3 M.IU

    Novomycine 3 M.IU của Công ty Cổ phần Hóa – Dược mekophar, thành phần chính là spiramycin, được dùng để điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin; dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin; dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai; dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người bệnh dị ứng với penicilin. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim, mỗi viên chứa hàm lượng 3 triệu đơn vị quốc tế (UI).

    57,000  / Hộp (2 Vỉ x 5 Viên)

    Novomycine 3 M.IU

    57,000  / Hộp (2 Vỉ x 5 Viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nifin 50 Kids

    Điều trị các nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

    Nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở dường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (bao gồm các chủng sinh ra beta – lactamase) và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng s. pneumoniae nhạy cảm và do các H. influenza hoặc Moraxella catarrhalis, không sinh ra beta – lactamase. Thay thế penicilin điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên (viêm họng, viêm amidan …) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm. Viêm xoang hàm trên cấp tính do Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng sinh ra beta – lactamase), Streptococcus pneumoniae và Moraxella catarrhalis.

    Viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm s. pneumoniae, H. influenzae (bao gồm các chủng sinh ra beta – lactamase) hoặc B. catarrhalis. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa do chủng nhạy cảm E.coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis hoặc Staphylococcus saprophyticus. Bệnh lậu không biến chứng do các chủng có hoặc không tạo penicilinase của Neisseria gonorrhoea. Nhiễm khuẩn da do Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng sinh ra penicilinase) và các chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes.

    113,400  / Hộp (24 gói x 1,5g)

    Nifin 50 Kids

    113,400  / Hộp (24 gói x 1,5g) Thêm vào giỏ hàng
  • Nakai

    Clindamycin có tác dụng điều trị những nhiễm khuẩn dưới đây do các vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm với thuốc hoặc các chủng vi khuẩn ái khí Gram dương nhạy cảm với thuốc như liên cầu (streptococci), tụ cầu (staphylococci), phế cầu (pneumococci) và các chủng Chlamydia trachomatis nhạy cảm với thuốc.

    a) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gồm viêm a-mi-đan, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa và bệnh tinh hồng nhiệt.

    b) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản, viêm phổi, viêm mủ màng phổi và áp-xe phổi.

    c) Các nhiễm khuẩn da và mô mềm gồm trứng cá, nhọt, viêm mô tế bào, chốc lở, các áp-xe và nhiễm khuẩn tại vết thương. Với các nhiễm khuẩn da và mô mềm đặc hiệu như viêm quầng và viêm mé móng (panaritium); Các trường hợp này đáp ứng tốt khi trị liệu với clindamycin.

    d) Các nhiễm khuẩn xương và khớp bao gồm viêm xương tủy và viêm khớp nhiễm khuẩn.

    e) Các nhiễm khuẩn phụ khoa bao gồm viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn âm đạo, áp-xe vòi – buồng trứng, viêm vòi trứng và viêm vùng chậu khi kết hợp với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn Gram âm ái khí thích hợp. Trong trường hợp viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis, điều trị clindamycin đơn thuần được thấy là có hiệu quả loại sạch được vi khuẩn này.

    f) Các nhiễm khuẩn trong ổ bụng gồm viêm phúc mạc và áp-xe trong ổ bụng khi cho cùng với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn ái khí Gram âm thích hợp.

    g) Nhiễm trùng huyết và viêm nội tâm mạc. Hiệu quả của clindamycin đã được ghi nhận trong điều trị các trường hợp viêm nội tâm mạc được chọn lọc khi clindamycin có tác dụng diệt khuẩn trong ống nghiệm với nồng độ huyết thanh đạt được mức thích hợp đối với vi khuẩn đang bị nhiễm.

    h) Các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe quanh răng (áp-xe nha chu) và viêm quanh răng (viêm nha chu).

    i) Viêm não do toxoplasma trên bệnh nhân AIDS, ở các bệnh nhân không dung nạp với điều trị thông thường, clindamycin phối hợp với pyrimethamine được thấy là có hiệu quả.

    j) Viêm phổi do Pneumocystis proved (phân loại trước đây là Pneumocytis carinii) trên bệnh nhân AIDS, ở bệnh nhân không dung nạp với hoặc không đáp ứng đầy đủ với điều trị thông thường, clindamycin có thể sử dụng phối hợp với primaquine.

    k) Sốt rét, bao gồm đa kháng với Plasmodium falciparum, kết hợp với quinine hoặc chloroquine.

    l) Điều trị dự phòng viêm màng trong tim trên bệnh nhân nhạy cảm/ dị ứng với các kháng sinh penicillin.

    Trong ống nghiệm, những vi khuẩn nhạy cảm với clindamycin gồm: B. melaninogenicus, B. dishes, B. bivius, Peptostreptococcus spp., G. vaginalis, M. mulieris, M. curtisii và Mycoplasma hominis.

    60,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Nakai

    60,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nautamine

    Nautamine là một thuốc kháng histamine: diphenhydramine.

    Nautamine được chỉ định dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi để phòng ngừa và điều trị say tàu xe.

    240,000  / Hộp (20 vỉ x 4 viên)

    Nautamine

    240,000  / Hộp (20 vỉ x 4 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Neo-Allerfar

    Neo-Allerfar được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic, với thành phần chính Diphenhydramine hydrochloride.

    Đây là thuốc dùng để giảm nhẹ các triệu chứng dị ứng do giải phóng histamine (dị ứng mũi và bệnh da dị ứng), là thuốc an thần nhẹ ban đêm, thuốc chống buồn nôn. Thuốc còn dùng để điều trị các phản ứng loạn trương lực do phenothiazine, dự phòng say tàu xe và trị ho.

    34,100  / Hộp (10 vỉ x 10 viên)

    Neo-Allerfar

    34,100  / Hộp (10 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nước muối Natri Clorid 0.9%

    Rửa vết thương hở và kín.

    Súc miệng để vệ sinh răng miệng, họng mỗi ngày.

  • Cloroquin phosphat 250mg – Điều trị sốt rét

    Hoạt chất: Chloroquine phosphate 250mg

    Công dụng: Điều trị sốt rét cấp tính do P. malariae, P. vivax, P. ovale và chủng P. falciparum nhạy cảm với thuốc,…

    Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA – DƯỢC PHẨM MEKOPHAR

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-15025-11

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    83,000  / Chai 200 viên
  • Chymotase 60mg – Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp

    Hoạt tính: Thymomoduline60mg.

    Công dụng: Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp, điều trị viêm mũi dị ứng,…

    Nhà sản xuất: Cho-A Pharm Co., Ltd.

    Xuất xứ: Hàn Quốc

    Số đăng ký: VN-16019-12

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    400,000  / Hộp 20 ống x 10ml
  • Colocol suppo 150 – Giảm đau, hạ sốt

    Hoạt chất: Paracetamol 150mg

    Công dụng: Giảm đau, hạ sốt…

    Nhà sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Sao Kim

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-30482-18

    21,000  / Hộp 2 vỉ x 5 viên
  • Coldacmin Flu – Điều trị triệu chứng cảm sốt

    Hoạt chất: Paracetamol 325mg, clorpheniramin 2mg

    Công dụng: Điều trị triệu chứng cảm sốt, đau nhức kèm viêm mũi, viêm xoang…

    Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-24597-16

    36,000  / Chai 100 viên
  • Clorpheniramin 4 – Điều trị viêm mũi dị ứng

    Hoạt chất: Clorpheniramin maleat 4 mg

    Công dụng: Điều trị viêm mũi dị ứng và các triệu chứng dị ứng khác

    Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-21132-14

    18,000  / Hộp 10 vỉ x 20 viên

Main Menu