Tổng số phụ: 548,000 ₫
-
Rodilar – Điều trị các triệu chứng ho
Hoạt chất: Dextromethorphan hydrobromide 15mg
Công dụng: Điều trị các triệu chứng ho
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa dược phẩm Mekophar
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-32152-19
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
54,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên -
Rocamux – Điều trị các rối loạn về tiết dịch
Hoạt chất: Carbocistein 250 mg
Công dụng: Điều trị các rối loạn về tiết dịch trong các bệnh đường hô hấp…
Nhà sản xuất: Sản xuất tại Công ty Roussel
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-19166-13
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
-
Rivaxored 20mg – Phòng ngừa đột quỵ và tắc mạch hệ thống
Hoạt chất: Rivaroxaban 20mg
Công dụng: Phòng ngừa đột quỵ và tắc mạch hệ thống ở bệnh nhân người lớn bị rung nhĩ không do bệnh van tim với một hoặc nhiều yếu tố nguy cơ hơn, như suy tim sung huyết, tăng huyết áp…
Nhà sản xuất: Dr.Reddy’s Laboratories Limited
Xuất xứ: Ấn Độ
Số đăng ký: VN-22643-20
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
-
Rifampicin 150mg – Điều trị các thể lao, phong
Thành phần: Rifampicin 150mg.
Công dụng: Điều trị các thể lao, phong và các nhiễm khuẩn nặng, dự phòng viêm màng não, bệnh do Brucella.
Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Hoá Dược Phẩm Mekophar
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-1042-06
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
-
Remeclar 500mg – Điều trị nhiễm khuẩn
Hoạt chất: Clarithromycin 500mg
Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường hô hấp,…
Nhà sản xuất: Remedica
Xuất xứ: Cyprus
Số đăng ký: VN-5163-10
*Thuốc chỉ dùng theo đơn bác sĩ.
260,000 ₫ / Hộp 2 vỉ x 7 viên -
Remeclar 250mg – Điều trị nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm
Hoạt chất: Clarithromycin 250mg
Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm…
Nhà sản xuất: Medochemie
Xuất xứ: Cyprus
Số đăng ký: VN-5161-10
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
163,000 ₫ / Hộp 2 vỉ x 7 viênRemeclar 250mg – Điều trị nhiễm khuẩn do các chủng nhạy cảm
163,000 ₫ / Hộp 2 vỉ x 7 viên Thêm vào giỏ hàng -
Relenza 5mg – Điều trị cúm A và cúm B
Hoạt chất: Zanamivir 5mg, Lactose monohydrate 20mg.
Công dụng: Thuốc Relenza 5mg được dùng để dự phòng và điều trị cúm A và cúm B ở người lớn và trẻ em từ 5 tuổi trở lên.
Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome Production
Xuất xứ: Pháp
Số đăng ký: VN-16552-13
412,000 ₫ / Hộp chứa 5 đĩa x 4 liều đơn + 1 dụng cụ hít bột thuốcRelenza 5mg – Điều trị cúm A và cúm B
412,000 ₫ / Hộp chứa 5 đĩa x 4 liều đơn + 1 dụng cụ hít bột thuốc Thêm vào giỏ hàng -
Ravenell-62,5 – Điều trị tăng áp lực động mạch phổi
Hoạt chất: Bosentan 62.5mg.
Công dụng: Điều trị tăng áp lực động mạch phổi
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-31092-18
* Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
3,360,000 ₫ / Hộp 4 vỉ x 14 viênRavenell-62,5 – Điều trị tăng áp lực động mạch phổi
3,360,000 ₫ / Hộp 4 vỉ x 14 viên Thêm vào giỏ hàng -
-
Loxfen 60mg – Giảm đau và kháng viêm
Hoạt chất: Loxoprofen natri 60mg
Công dụng: Giảm đau và kháng viêm
Nhà sản xuất: Công Ty TNHH Dược Phẩm Kovina
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-21502-14
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
190,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên -
Levoagi 5mg – Điều trị viêm mũi dị ứng
Hoạt chất: Levocetirizin dihydroclorid 5mg
Công dụng: Điều trị các trường hợp dị ứng: Viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng mạn tính, hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, chảy nước mắt, mắt đỏ, mày đay mạn tính
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-27759-17
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
32,000 ₫ / Hộp 1 vỉ x 10 viên -
Lungastic 20 – Điều trị bệnh hen suyễn
Hoạt chất: Bambuterol hydroclorid20mg
Công dụng: Điều trị bệnh hen suyễn, co thắt phế quản và/ hoặc tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục.
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh HASAN-DERMAPHARM
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-28564-17
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
165,000 ₫ / Hộp 05 vỉ x 10 viên -
Newtop 200mg
Thuốc Newtop 200 Maxim do Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. sản xuất, có thành phần chính là cefixime 200 mg. Thuốc được chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn gây nên bởi các vi khuẩn còn nhạy cảm như nhiễm khuẩn đường hô hấp; nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
Thuốc Newtop 200 Maxim được bào chế dạng viên nang cứng và được đóng gói trong hộp 1 vỉ x 10 viên.
25,500 ₫ / Hộp (1 vỉ x 10 viên) -
Nifin 200 Tabs
Chỉ địnhThuốc Nifin 200 tabs được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus influenzae nhạy cảm (bao gồm các chủng sinh ra beta – lactamase) và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các chủng S. pneumoniae nhạy cảm và do các H. influenza hoặc Moraxella catarrhalis, không sinh ra beta – lactamase. Thay thế penicilin điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên (đau họng, viêm amidan …) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm. Điều trị bệnh viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm S. pneumoniae, H. influenzae (bao gồm các chủng sinh ra beta – lactamase) hoặc B. catarrhalis. Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa do chủng nhạy cảm E.coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis hoặc Staphylococcus saprophyticus. Điều trị bệnh lậu cấp do các chủng có hoặc không tạo penicilinase của Neisseria gonorrhoea. Điều trị nhiễm trùng da do Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng sinh ra penicilinase) và các chủng nhạy cảm của Streptococcus pyogenes.Dược lực họcNifin 200 Tabs với thành phần hoạt chất chính là cefpodoxim, kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Cefpodoxim bền vững đối với beta – lactamase do các khuẩn gram âm và gram dương tạo ra. Cefpodoxim có hoạt lực đối với cầu khuẩn gram dương như phế cầu khuẩn (Streptococcus pneumoniae), tụ cầu khuẩn (Staphylococcus), các vi khuẩn gram âm gây bệnh quan trọng như E.coli, Klebsiella, Proteus mirabilis và Citrobacter.Dược động họcCefpodoxim được hấp thu qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng của thuốc khoảng 50% và tăng lên khi dùng cùng với thức ăn. Thời gian bán thải của cefpodoxim là 2, 1 – 2, 8 g 178,500 ₫ / Hộp (2 vỉ x 10 viên) -
Newtop Sachet
Thuốc Newtop Sachet 100 mg do Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. sản xuất, có thành phần chính là cefixime 100 mg. Thuốc được chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn gây nên bởi các vi khuẩn còn nhạy cảm như nhiễm khuẩn đường hô hấp; nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
Thuốc Newtop Sachet 100 mg được bào chế dạng bột pha hỗn dịch uống và đóng gói trong hộp 10 gói x 1 g.
45,000 ₫ / Hộp (10 gói) -
Novomycine 0,75 M.IU
Novomycine 0,75 M.IU của công ty cổ phần hóa – dược Mekophar, thành phần chính Spiramycin 750.000 IU, là thuốc dùng để điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn. Novomycine 0,75 M.IU còn điều trị dự phòng viêm màng não, dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai, dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người bệnh dị ứng với penicillin.
Novomycine 0,75 M.IU dạng thuốc cốm gói 3g, hộp 20 gói. Thuốc cốm, khô tơi, màu trắng ngà đồng nhất, mùi thơm, vị ngọt đắng.
73,200 ₫ / Hộp (20 gói) -
Efodyl 500mg
Chỉ địnhThuốc Efodyl 500mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Nhiễm khuẩn tai-mũi-họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng hầu.Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.Nhiễm khuẩn niệu – sinh dục: Viêm bể thận, viêm bàng quang, và viêm niệu đạo.Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng: Nhọt, bệnh mủ da và chốc lở.Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.Điều trị bệnh Lyme ở giai đoạn sớm.Trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng, nên cân nhắc chuyển sử dụng đường tiêm (cefuroxime natri) sang đường uống (cefuroxime axetil) nếu tình trạng nhiễm khuẩn của bệnh nhân đã đi vào ổn định (48 – 72 giờ sau khi sử dụng kháng sinh tiêm).Efodyl được chỉ định cho người lớn và trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên.Dược lực họcCefuroxim axetil có tác dụng diệt khuẩn in vivo là từ hợp chất gốc cefuroxim.Cefuroxim là một tác nhân kháng khuẩn hiệu quả có hoạt phổ rộng, tác dụng diệt khuẩn trên nhiều vi khuẩn gây bệnh thông thường, kể cả những chủng tiết beta – lactamase.Cefuroxim có độ bền vữ 300,000 ₫ / Hộp (2 vỉ x 10 viên) -
Novomycine 1,5 M.IU
Chỉ địnhNovomycine 1.5 M.IU được chỉ định điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm:Viêm họng do Streptococcus beta – tan máu, dùng để thay thế cho beta-lactam (đặc biệt trong trường hợp không dùng được liệu pháp này).Viêm xoang cấp tính (được chỉ định khi không thể điều trị bằng beta-lactam).Viêm phế quản cấp tính.Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.Viêm phổi cộng đồng ở các đối tượng: Không có yếu tố nguy cơ, không có dấu hiệu lâm sàng nghiêm trọng, không có yếu tố lâm sàng gợi ý cho nguyên nhân gây bệnh. Trong trường hợp nghi ngờ viêm phổi không điển hình, kháng sinh macrolid được chỉ định bất kể mức độ nghiêm trọng và cơ địa.Nhiễm khuẩn da lành tính: chốc lở, loét, viêm da dưới da do nhiễm khuẩn, bệnh erythrasma.Nhiễm khuẩn vùng miệng.Nhiễm khuẩn sinh dục không do Gonococcus.Dự phòng tái phát thấp khớp cấp ở người bệnh dị ứng với beta-lactam.Toxoplasma ở phụ nữ mang thai.Dự phòng viêm màng não do Meningococcus khi có chống chỉ định với rifampicin.Cần tham khảo các khuyến cáo chính thức về việc sử dụng thích hợp các kháng sinh.Dược lực họcSpiramycin là kháng sinh nhóm macrolid, có tác dụng trên vi khuẩn đang phân chia tế bào. Cơ chế tác dụng của thuốc là tác dụng trên các tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn và ngăn cản vi khuẩn tổng hợp protein. Ở các nồng độ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng chủ yếu là kìm khuẩn, nhưng khi đạt nồng độ cao, thuốc có thể diệt khuẩn chậm đối với vi khuẩn nhạy cảm nhiều.Phổ kháng khuẩn:Gram dương hiếu khí: Bacillus cereus, Corynebacterium diphtheriae, Enterococci, 49,600 ₫ / Hộp (2 vỉ x 8 viên)