-
Vigentin 250/31.25 DT – Vigentin 250/31.25 DT
- Hoạt chất: Amoxicillin 250mg, Acid clavulanic 31.25mg.
- Công dụng: Được sử dụng điều trị viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa.
- Nhà sản xuất: Pharbaco .
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-18766-13.
98,000 ₫ / Hộp 2 vỉ x 7 viên -
-
35,200 ₫ / Hộp (4 vỉ x 4 viên)
-
Newtop 200mg
Thuốc Newtop 200 Maxim do Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. sản xuất, có thành phần chính là cefixime 200 mg. Thuốc được chỉ định để điều trị những nhiễm khuẩn gây nên bởi các vi khuẩn còn nhạy cảm như nhiễm khuẩn đường hô hấp; nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
Thuốc Newtop 200 Maxim được bào chế dạng viên nang cứng và được đóng gói trong hộp 1 vỉ x 10 viên.
25,500 ₫ / Hộp (1 vỉ x 10 viên) -
Novomycine 0,75 M.IU
Novomycine 0,75 M.IU của công ty cổ phần hóa – dược Mekophar, thành phần chính Spiramycin 750.000 IU, là thuốc dùng để điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn. Novomycine 0,75 M.IU còn điều trị dự phòng viêm màng não, dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai, dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người bệnh dị ứng với penicillin.
Novomycine 0,75 M.IU dạng thuốc cốm gói 3g, hộp 20 gói. Thuốc cốm, khô tơi, màu trắng ngà đồng nhất, mùi thơm, vị ngọt đắng.
73,200 ₫ / Hộp (20 gói) -
Efodyl 500mg
Chỉ địnhThuốc Efodyl 500mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Nhiễm khuẩn tai-mũi-họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng hầu.Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.Nhiễm khuẩn niệu – sinh dục: Viêm bể thận, viêm bàng quang, và viêm niệu đạo.Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng: Nhọt, bệnh mủ da và chốc lở.Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.Điều trị bệnh Lyme ở giai đoạn sớm.Trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng, nên cân nhắc chuyển sử dụng đường tiêm (cefuroxime natri) sang đường uống (cefuroxime axetil) nếu tình trạng nhiễm khuẩn của bệnh nhân đã đi vào ổn định (48 – 72 giờ sau khi sử dụng kháng sinh tiêm).Efodyl được chỉ định cho người lớn và trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên.Dược lực họcCefuroxim axetil có tác dụng diệt khuẩn in vivo là từ hợp chất gốc cefuroxim.Cefuroxim là một tác nhân kháng khuẩn hiệu quả có hoạt phổ rộng, tác dụng diệt khuẩn trên nhiều vi khuẩn gây bệnh thông thường, kể cả những chủng tiết beta – lactamase.Cefuroxim có độ bền vữ 300,000 ₫ / Hộp (2 vỉ x 10 viên) -
Nirdicin 500mg
Chỉ địnhThuốc Nirdicin 500 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin gây ra sau đây:Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng.Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng (bao gồm viêm thận – bể thận).Viêm tuyến tiền liệt mạn tính.Nhiễm khuẩn ở da và mô mềm.Nhiễm khuẩn đường tiểu không biến chứng.Đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn.Viêm xoang cấp tính.Dược lực họcLevofloxacin là một kháng sinh tổng hợp có phổ kháng khuẩn rộng thuộc nhóm fluoroquinolon, là đồng phân L-isome của ofloxacin. Levofloxacin có tác dụng diệt khuẩn do ức chế enzyme topoisomerase II (AND-gyrase) và/hoặc topoisomerase IV là những enzyme thiết yếu của vi khuẩn tham gia vào xúc tác quá trình sao chép, phiên mã và tu sửa ADN của vi khuẩn.Levofloxacin có tính diệt khuẩn cao in vitro và có kháng chéo giữa levofloxacin với các fluoroquinolon khác. Do cơ chế tác dụng, thường không có đề kháng chéo giữa levofloxacin và các họ kháng khuẩn khác.Phổ tác dụngVi khuẩn nhạy cảm in vitro và nhiễm khuẩn trong lâm sàngVi khuẩn ưa khí gram dương: Staphylococcus aureus nhạy cảm methicillin, Staphylococcus saprophyticus, Streptococci groups C and G, Streptococcus agalactiae, Streptococcus pneumonia, Streptococcus pyogenes.Vi khuẩn ưa khí gram âm: Burkholderia cepacia, Eikenella corrodens, Haemophilus influenzae, Haemophilus para-influenzae, Klebsiella oxytoca, Klebsiella pneumoniae, Moraxella catarrhalis, Pasteurella multocida, Proteus vulgaris, Providencia rettgeri.Vi khuẩn kỵ khí: Peptostreptococcus, Fusobacterium, propionibacterium.Vi khuẩn khác: Chlamydophila pneumoniae, Chlamydophila psitt 370,000 ₫ / Hộp (1 vỉ x 10 viên) -
Locinvid 500mg – Điều trị viêm phổi
Hoạt chất: Levofloxacin. 1/2 hydrate 512,30mg (tương đương Levofloxacin 500mg).
Công dụng: Điều trị viêm phổi bệnh viện, nhiễm khuẩn cầu trúc da và da có biến chứng…
Nhà sản xuất: Ildong Pharmaceutical Co., Ltd.
Xuất xứ: Hàn Quốc
Số đăng ký: VN-18687-15
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
-
Levofloxacin 500mg – Điều trị nhiễm khuẩn, nhiễm trùng
Hoạt tính: Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500 mg.
Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn, nhiễm trùng
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-27901-17
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
-
Thuốc Villex 250 – Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn
- Hoạt chất: Levofloxacin.
- Công dụng: Được dùng để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin gây ra như viêm xoang cấp; đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn; viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng, kể cả viêm thận, bể thận; nhiễm khuẩn ở da và phần mềm.
- Nhà sản xuất: Công ty TNHH Davipharm.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-22643-15.
135,000 ₫ / 3 vỉ x 10 viên -
Paracold Fort
Hoạt chất : Paracetamol 500mg, Phenylephrine hydrochloride 10mg, Chlorpheniramine maleate 2mg
Công dụng : Điều trị các triệu chứng do cảm cúm như sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, hắt hơi,… hoặc viêm mũi dị ứng, viêm xoang và các rối loạn đường hô hấp trên.
Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Việt Nam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-21718-14
84,000 ₫ / Hộp 25 vỉ x 4 viên -
Thuốc kháng sinh Vizicin 125mg Hasan – Điều trị nhiễm trùng
- Hoạt chất: Azithromycin.
- Công dụng: Được dùng để điều trị trong các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn còn nhạy cảm với thuốc như nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, nhiễm trùng da và mô mềm, bệnh lây nhiễm qua đường sinh dục chưa biến chứng.
- Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-22344-15.
81,000 ₫ / 30 gói -
Pabemin
Hoạt chất : Paracetamol 325mg, Clorpheniramin maleat 2mg.
Công dụng : Điều trị sốt từ nhẹ đến vừa, cảm lạnh, ho, sổ mũi.
Nhà sản xuất : Công ty CP Dược phẩm Cửu Long (Việt Nam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-27840-17
100,000 ₫ / Hộp 100 gói -
Curam 1000mg – Điều trị nhiễm khuẩn
Hoạt chất: Amoxicilin 875 mg, Acid clavulanic 125 mg.
Công dụng: Điều trị các nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Curam ở người lớn và trẻ em: Viêm xoang do vi khuẩn cấp tính (đã được chẩn đoán xác định), Viêm tai giữa cấp tính, Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính (đã được chẩn đoán xác định), Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng,…
Nhà sản xuất: LEK PHARCEUTICALS D.D.
Xuất xứ: Slovenia
Số đăng ký: VN-18321-14
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
242,000 ₫ / Hộp 14 viên -
Viên nén sủi bọt Vitamin C Stella 1g – Trị chảy máu do thiếu vitamin C
- Hoạt chất: Vitamin C.
- Công dụng: Được dùng để điều trị bệnh scorbut, cung cấp vitamin C ở một số trường hợp đặc biệt như chảy máu nướu..
- Nhà sản xuất: Stellapharm.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-25486-16.
30,000 ₫ / 4 vỉ x 4 viênViên nén sủi bọt Vitamin C Stella 1g – Trị chảy máu do thiếu vitamin C
30,000 ₫ / 4 vỉ x 4 viên Thêm vào giỏ hàng -