CABENDAZ – Thuốc giun

4,000  Hộp (1 vỉ x 1 viên)

Còn hàng

  • Hoạt chất: Tinh bột ngô, Natri starch glycolat, Polyvinyl pyrrolidon (PVP K30), Acid Citric khan, Magnesi stearate, Aerosil, Aspartam, Mùi dâu bột, Hydroxypropylmethyl cellulose 606, Hydroxypropylmethyl cellulose 615, Titan dioxyd, Talc , Polyethylen glycol 6000.
  • Công dụng: Được dùng để điều trị bệnh nhiễm một hay nhiều loại giun đường ruột: giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun tóc (Trichuris trichiura), giun móc (Ancylostoma duodenale, Necator americanus), giun kim (Enterobius vermicularis).
  • Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA.
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Số đăng kí: VD-14698-11.
Compare

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim chứa:

Mebendazol …………………….500 mg

Tá dược: Tinh bột ngô, Natri starch glycolat, Polyvinyl pyrrolidon (PVP K30), Acid Citric khan, Magnesi stearate, Aerosil, Aspartam, Mùi dâu bột, Hydroxypropylmethyl cellulose 606, Hydroxypropylmethyl cellulose 615, Titan dioxyd, Talc , Polyethylen glycol 6000.

Phân loại

CABENDAZ chứa Mebendazol, là dẫn chất benzimidazol, là thuốc chống giun sán phổ rộng.

 

Chỉ định

CABENDAZ  được chỉ định trong trường hợp:

Nhiễm một hay nhiều loại giun đường ruột: giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun tóc (Trichuris trichiura), giun móc (Ancylostoma duodenale, Necator americanus), giun kim (Enterobius vermicularis).

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.

Liều lượng và đường dùng

Liều dùng thông thường như sau:

Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: 1 viên 500 mg duy nhất. Dùng lập lại mỗi 4-6 tháng để tẩy giun định kỳ.

Cách dùng

Uống hay nhai viên thuốc với một ít nước lọc trước khi nuốt.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Không dùng cho phụ nữ có thai hay nghi ngờ có thai, đặc biệt là 3 tháng đầu thai kỳ.

Thận trọng

Thận trong khi dùng mebendazol trong thời gian dài và dùng liều cao hơn liều khuyến cáo do có thể xảy ra giảm bạch cầu trung tính và rối loạn chức năng gan, kể cả viêm gan.

Cần thông báo cho người bệnh giữ vệ sinh để phòng ngừa tái nhiễm và lây lan bệnh.

Phụ nữ cho con bú

Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú vì chưa rõ thuốc có bài tiết vào sữa mẹ hay không.

Trẻ em dưới 2 tuổi

Thuốc chưa được nghiên cứu nhiều ở trẻ em dưới 2 tuổi, do đó trong điều trị cho trẻ dưới 2 tuổi, cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ do thuốc gây ra.

Lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái tàu xe hay vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

Cimetidin ức chế chuyển hóa mebendazol và có thể làm tăng nồng độ mebendazol trong huyết tương.

Dùng đồng thời với phenytoin hoặc carbamazepin sẽ làm giảm nồng độ của mebendazol trong huyết tương.

Tác dụng phụ

Ở liều điều trị CABENDAZ được dung nạp tốt. Rối loạn tiêu hóa như đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn hiếm khi xảy ra.

Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn cơ sở.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng.

Thông tin bổ sung

Số giấy phép

VD-21577-14

Tên thuốc

Cabendaz

Hoạt chất

Mebendazol 500 mg

Hàm lượng

Đang cập nhật

Số quyết định

437/QÐ-QLD

Năm cấp

12/08/2014 (02/04/2022)

Đợt cấp

Đang cập nhật

Quy cách

Hộp 1 vỉ x 1 viên

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Tiêu chuẩn

TCCS

Hãy là người đầu tiên đánh giá “CABENDAZ – Thuốc giun”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Các đánh giá

Hiện chưa có đánh giá nào.

Main Menu

4,000  Hộp (1 vỉ x 1 viên)

Thêm vào giỏ hàng