CADIGESIC COLD – Thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng histamin và giảm ho
58,000 ₫ / Hộp (25 vỉ x4 viên)
- Hoạt chất: Paracetamol 500 mg.
- Công dụng: Được dùng để điều trị các triệu chứng của cảm cúm như ho do cảm lạnh, sốt, nhức đầu, đau họng, đau nhức cơ xương, đau do viêm khớp, ho, nghẹt mũi, chảy nước mũi, viêm mũi dị ứng theo mùa hay quanh năm, viêm kết mạc dị ứng.
- Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-21175-14.
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Paracetamol 500 mg
Loratadin 5 mg
Dextromethorphan HBr 15 mg
Tá dược: Starch 1500, Lactose monohydrate, Microcrystalline Cellulose, Polyvinyl pyrrolidon , Natri Croscarmellose, Colloidal silicon dioxyd, Magnesi stearat, Talc, Hydroxypropylmethyl cellulose, Titan dioxyd, Polyethylen glycol 6000, Màu Sunset yellow, Ethanol 96%, Nước RO.
Phân loại: CADIGESIC COLD là thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng histamin và giảm ho.
Chỉ định
– CADIGESIC COLD được chỉ định điều trị các triệu chứng của cảm cúm như ho do cảm lạnh, sốt, nhức đầu, đau họng, đau nhức cơ xương, đau do viêm khớp, ho, nghẹt mũi, chảy nước mũi, viêm mũi dị ứng theo mùa hay quanh năm, viêm kết mạc dị ứng.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Liều và đường dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể tùy theo chỉ định của Bác sĩ điều trị.
Liều dùng thông thường như sau:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1viên/lần x2 lần/ngày
Trẻ em 6-12 tuổi: ½ viên/lần x 2 lần/ngày.
Cách dùng
Dùng uống.
Chống chỉ định
Bệnh nhân quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc
Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan.
Người bệnh thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydro-genase.
Người bệnh đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO) vì có thể gây những phản ứng nặng như sốt cao, chóng mặt, tăng huyết áp, chảy máu não, thậm chí tử vong.
Bệnh nhân dưới 6 tuổi
Thận trọng
Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm và ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc tràn khí.
Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.
Dùng dextromethorphan có liên quan đến giải phóng histamin và nên thận trọng với trẻ em bị dị ứng.
Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan, có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều cao kéo dài.
Suy gan.
Khi dùng loratadin, có nguy cơ khô miệng, đặc biệt ở người cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng. Do đó, cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng loratadin.
Do thuốc có chứa paracetamol nên thận trọng ở những bệnh nhân có thiếu máu từ trước, bệnh nhân nên tránh hoặc không nên uống rượu khi dùng thuốc. Đôi khi có những phản ứng da gồm ban dát sần ngứa và mày đay xảy ra. Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, và giảm toàn thể huyết cầu đã xảy ra với việc sử dụng những dẫn chất p – aminophenol, đặc biệt khi dùng kéo dài các liều lớn. Giảm bạch cầu trung tính và ban xuất huyết giảm tiểu cầu đã xảy ra khi dùng paracetamol. Hiếm gặp mất bạch cầu hạt ở người bệnh dùng paracetamol.
Phụ nữ mang thai
Thận trọng cho phụ nữ mang thai. Chỉ dùng khi thật cần thiết với liều thấp và trong thời gian ngắn.
Phụ nữ cho con bú
Vì loratadin bài tiết vào sữa mẹ nên chỉ dùng khi thật cần thiết và trong thời gian ngắn.
Tác dụng phụ
Các phản ứng phụ thường xảy ra khi dùng thuốc có chứa dextromethorphan và Loratadin như sau:
tình trạng mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn, da đỏ bừng, đau đầu, khô miệng, hắt hơi.
Trong một số ít trường hợp riêng lẻ, paracetamol đã gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu và giảm toàn thể huyết cầu.
Trên da: Hiếm khi phát ban hoặc ngứa, tác dụng này do paracetamol gây ra.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng.
Additional information
Số giấy phép | VD-21175-14 |
---|---|
Tên thuốc | Cadigesic |
Hoạt chất | Paracetamol 500 mg |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Số quyết định | 296/QÐ-QLD |
Năm cấp | 12/06/2014 (06/08/2022) |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Quy cách | Hộp 25 vỉ x 4 viên |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.