Calcium VPC 500mg – Điều trị hạ calci huyết cấp
60,000 ₫ / Hộp 1 tuýp x 20 viên
Hoạt chất: Calci lactat gluconat 2940mg, Calci carbonat 300mg (tương đương ion calci 500mg).
Công dụng: Điều trị hạ calci huyết cấp, dự phòng thiếu calci huyết khi thay máu, …
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-26778-17
Thành phần
– Calci lactat gluconat 2940mg, Calci carbonat 300mg (tương đương ion calci 500mg)
– Tá dược vừa đủ 1 viên
(Tá dược gồm: acid citric khan, natri hydrocarbonat, povidon K30, polyethylen glycol 6000, natri benzoat, natri saccharin, bột hương cam).
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Hạ calci huyết cấp (tetani trẻ sơ sinh, do thiểu năng cận giáp, do hội chứng hạ calci huyết, do tái khoáng hóa sau phẫu thuật tăng năng cận giáp, do thiếu vitamin D), dự phòng thiếu calci huyết khi thay máu.
– Ðiều trị bằng thuốc chống co giật trong thời gian dài (tăng hủy vitamin D).
– Chế độ ăn thiếu calci, đặc biệt trong thời kỳ nhu cầu calci tăng: Thời kỳ tăng trưởng, thời kỳ mang thai, thời kỳ cho con bú, người cao tuổi.
– Tăng kali huyết, tăng magnesi huyết.
– Quá liều thuốc chẹn calci hoặc ngộ độc ethylen glycol.
– Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat gây giảm Ca++ máu.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
– Tăng calci huyết; calci niệu nặng và loãng xương do bất động; bệnh tim và bệnh thận; rung thất trong hồi sức tim; u ác tính phá hủy xương; người bệnh đang dùng digitalis.
Liều dùng và cách dùng
* Cách dùng:
Thuốc được dùng bằng đường uống.
* Liều dùng:
– Hòa tan viên sủi bọt CALCIUM VPC 500 vào một ly nước (khoảng 200ml). Uống ngay sau khi sủi hết bọt.
– Trẻ em từ 6-10 tuổi: uống 1 viên mỗi ngày.
– Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 1 viên/ lần, 2 lần mỗi ngày.
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR >1/100:
– Tuần hoàn: Hạ huyết áp (chóng mặt, giãn mạch ngoại vi.
– Tiêu hóa: Táo bón, đây hơi, buồn nôn, nôn.
– Da: Đỏ da, nổi ban, đau hoặc nóng nơi tiêm, cảm giác ngứa buốt. Đỏ bừng và/hoặc có cảm giác ấm lên hoặc nóng.
Ít gặp, 1/100 >ADR > 1/1000:
– Thần kinh: Vã mồ hôi.
– Tuần hoàn: Loạn nhịp, rối loạn chức năng tim cấp.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
– Máu: Huyết khối.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Dùng thận trọng trong trường hợp suy hô hấp hoặc nhiễm toan máu; tăng calci huyết có thể xảy ra khi chức năng thận giảm, cần thường xuyên kiểm tra calci huyết
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai:
Không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu thông thường hàng ngày. Người mang thai nên được cung cấp calci bằng chế độ ăn uống đầy đủ. Nếu dùng quá liều calci và vitamin cùng các chất khoáng khác có thể gây hại cho mẹ và thai nhi.
Phụ nữ cho con bú:
Không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu thông thường hàng ngày.
* Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
Thuốc dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Những thuốc sau đây ức chế thải trừ calci qua thận: các thiazid, clopamid, ciprofloxacin, chlorathidon, thuốc chống co giật.
– Calci làm giảm hấp thu demeclocyclin, doxycyclin, metacyclin, minocyclin, oxytetracyclin, tetracyclin, enoxacin, fleroxacin, lomefloxacin, norfloxacin, ofloxacin, pefloxacin, sắt, kẽm và những chất khoáng thiết yếu khác.
– Calci làm tăng độc tính đối với tim của các glycosid digitalis vì tăng nồng độ calci huyết sẽ làm tăng tác dụng ức chế Na+ – K+ – ATPase của glycozid tim.
– Glucocorticoid, phenytoin làm giảm hấp thu calci qua đường tiêu hóa. Chế độ ăn có phytat, oxalat làm giảm hấp thu calci vì tạo thành những phức hợp khó hấp thu.
– Phosphat, calcitonin, natri sulfat, furosemid, magnesi, cholestyramin, estrogen, một số thuốc chống co giật cũng làm giảm calci huyết.
Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 1 tuýp x 20 viên
Thương hiệu: Pharimexco
Nơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Thông tin bổ sung
Dạng bào chế | Viên nén sủi bọt |
---|---|
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Hàm lượng | 2940 mg, 300 mg |
Hoạt chất | Mỗi viên chứa 500 mg calci dưới dạng: Calci lactat gluconat 2940 mg; Calci carbonat 300 mg |
Năm cấp | 22/06/2017 (NA) |
Quy cách | Hộp 1 tuýp 20 viên |
Số giấy phép | VD-26778-17 |
Số quyết định | 229/QLD-ÐK |
Tên thuốc | Calcium VPC 500 |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.