Tổng số phụ: 24,000 ₫
Cardioton 30mg – Điều trị hỗ trợ
216,000 ₫ / Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chất: Ubidecarenone (Coenzym Q10)30mg,D-alpha-Tocopherol (Vitamin E)6,71mg
Công dụng: Điều trị hỗ trợ thiểu năng tuần hoàn, bệnh thiếu máu ở tim, tăng huyết áp động mạch, chứng loạn nhịp đi kèm thiểu năng tuần hoàn,….
Nhà sản xuất: Lipa Pharmaceuticals Ltd
Xuất xứ: Australia
Số đăng ký: VN-16226-13
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Thành phần
Hoạt chất:
– Ubidecarenone (Coenzym Q10) hàm lượng 30mg
– D-alpha-Tocopherol (Vitamin E) hàm lượng 6,71mg
Tá dược: Glycecol, Lecithin, Soya oil, Beeswax-yellow, Rice bran oil, Titan dioxid, Gelatin, Vegetable oil- hydrogenated, nước tinh khiết vừa đủ 1 viên nang mềm.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Thuốc Cardioton 30Mg được dùng để điều trị hỗ trợ:
Thuốc Cardioton 30Mg được dùng để điều trị hỗ trợ:
– Thiểu năng tuần hoàn, bệnh thiếu máu ở tim, tăng huyết áp động mạch, chứng loạn nhịp đi kèm thiểu năng tuần hoàn, hồi hộp, đánh trống ngực.
– Bổ sung năng lượng cho cơ, đặc biệt cho bệnh cơ tim.
– Các triệu chứng đau thắt ngực.
Ngoài ra, thuốc còn được dùng trong:
– Hội chứng mệt mỏi kéo dài, suy giảm khả năng hoạt động thể chất do thiếu hụt Coenzym Q10, đặc biệt ở người cao tuổi.
– Điều trị và dự phòng tình trạng thiếu vitamin E.
– Phòng và điều trị xơ vữa động mạch.
– Bệnh tiêu quanh răng.
– Làm chậm quá trình lão hoá của tế bào.
– Ngăn ngừa xuất hiện nếp nhăn da do lão hóa.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Không dùng Cardioton 30Mg cho bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng
* Cách dùng:
Uống trọn viên thuốc với một ly nước.
* Cách dùng:
Uống trọn viên thuốc với một ly nước.
* Liều dùng:
Người bệnh nên uống từ 1 đến 3 viên/lần, sử dụng 2 lần/ngày.
Người bệnh nên uống từ 1 đến 3 viên/lần, sử dụng 2 lần/ngày.
Tác dụng phụ
– Khó chịu dạ dày, chán ăn, buồn nôn hoặc tiêu chảy có thể xảy ra nhưng không thường xuyên.
– Những triệu chứng như phát ban da có thể xảy ra nhưng không thường xuyên.
– Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Không khuyên dùng thuốc này cho trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú vì chưa có kinh nghiệm lâm sàng đối với nhóm bệnh nhân này.
– Không khuyên dùng thuốc này cho trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú vì chưa có kinh nghiệm lâm sàng đối với nhóm bệnh nhân này.
– Trong quá trình điều trị có thể xuất hiện tăng không đáng kể nồng độ lactic dehydrogenase và transaminase trong máu.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Khả năng sinh quái thai của thuốc chưa được ghi nhận. Trong lâm sàng, độ an toàn của thuốc trong thời gian mang thai và cho con bú chưa được xác định, nên chỉ dùng thuốc cho nhóm bệnh nhân này khi thật cần thiết. Cần cân nhắc giữa các lợi ích đạt được và các nguy cơ có thể xảy ra.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Khả năng sinh quái thai của thuốc chưa được ghi nhận. Trong lâm sàng, độ an toàn của thuốc trong thời gian mang thai và cho con bú chưa được xác định, nên chỉ dùng thuốc cho nhóm bệnh nhân này khi thật cần thiết. Cần cân nhắc giữa các lợi ích đạt được và các nguy cơ có thể xảy ra.
* Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
Thuốc Cardioton 30mg không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Thuốc có thể làm tăng tác dụng của thuốc lợi tiểu, các thuốc glycoside trợ tim và nitrate. Ngoài ra thuốc có thể làm giảm nguy cơ xuất hiện các triệu chứng ảnh hưởng suy giảm lên tim mạch của các thuốc nhóm adrenolytic beta, làm tăng tác dụng của các thuốc chống đông máu warfarin và làm giảm độc tính của các kháng sinh thuộc nhóm antracycline.
– Thuốc làm tăng sự hấp thu, sử dụng và dự trữ vitamin A và có thể chống lại bệnh thừa vitamin A, tuy nhiên những tác dụng này hiện vẫn còn nhiều ý kiến tranh cãi.
– Thuốc và một trong những chất chuyển hoá của nó có tác dụng chống lại tác dụng của vitamin K.
– Sử dụng quá nhiều dầu khoáng có thể làm giảm sự hấp thu của thuốc.
– Thuốc có thể làm tăng tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu của Aspirin.
Bảo quản: Để nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Lipa Pharmaceuticals
Nơi sản xuất: Lipa Pharmaceuticals Ltd (Australia)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Thông tin bổ sung
Dạng bào chế | Viên nang mềm |
---|---|
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Hoạt chất | Ubidecarenone 30mg; D-alpha-Tocopherol 6,71mg |
Năm cấp | 18/01/2013 (NA) |
Quy cách | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Số giấy phép | VN-16226-13 |
Số quyết định | 13/QÐ-QLD |
Tên thuốc | Cardioton |
Tiêu chuẩn | NSX |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.