Cimetidine MKP 300mg – Điều trị loét dạ dày
46,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hoạt chất: Cimetidine 300mg
Công dụng: Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển, điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành…
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-13963-11
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Thành phần
– Hoạt chất: Cimetidine 300mg
– Tá dược vừa đủ 1 viên: Tinh bột sắn, Lactose, Povidone, Magnesium stearate, Sodiumstarch glycolate, Titanium dioxide, Talc, Methacrylic acid copolymer, Polyethylene glycol, Hydroxypropyl methylcellulose, Polysorbate 80, màu oxide sắt đen, màu xanh táo, màu Quinoline yellow, Ethanol 96%.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
– Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành.
– Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét.
– Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger-Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết.
– Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản,dạ dày, tá tràng.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với Cimetidine hoặc các thành phần khác của thuốc.
Liều dùng và cách dùng
Nên uống thuốc vào bữa ăn và/hoặc trước khi đi ngủ.
– Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
– Liều đề nghị:
Người lớn:
+ Loét dạ dày, tá tràng: 800mg/ngày, uống liều duy nhất vào buổi tối trước khi đi ngủ trong ít nhất 4 tuần đối với loét tá tràng và ít nhất 6 tuần đối với loét dạ dày. Liều duy trì: 400mg/ngày.
+ Trào ngược dạ dày thực quản: 300 – 400mg/lần, ngày 4 lần, dùng từ 4 – 8 tuần.
+ Hội chứng Zollinger-Ellison: 300 – 400mg/lần, ngày 4 lần.
+ Stress gây loét đường tiêu hóa trên: 300mg/lần, lặp lại mỗi 6 giờ.
Trẻ em trên 1 tuổi: Liều từ 20 – 30mg/kg/ngày, chia 3 – 4 lần.
Tác dụng phụ
– Thường gặp: Tiêu chảy, đau đầu, chóng mặt, ảo giác…
– Ít gặp: Phát ban, tăng enzyme gan tạm thời, tăng creatinine huyết, sốc phản vệ…
– Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Giảm liều ở người bệnh suy gan, thận.
– Trước khi dùng Cimetidine điều trị loét dạ dày phải loại trừ khả năng ung thư dạ dày.
– Phụ nữ có thai và cho con bú: Cimetidine đi qua nhau thai và sữa mẹ, không dùng thuốc trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Cimetidine làm tăng nồng độ trong huyết tương của Metformin, Quinidine, Procainamide, Lidocaine tiêm, Propranolol, acid Valproic, Phenytoin, Theophylline.
– Cimetidine làm tăng tác dụng của thuốc chống đông dùng đường uống, tăng tác dụng hạ huyết áp của Nifedipine.
– Các muối, oxide và hydroxyl Magnesium, Aluminium, Calcium làm giảm sự hấp thu của Cimetidine, nên dùng các thuốc này cách nhau 2 giờ.
Bảo quản: Nơi khô (độ ẩm < 70%), nhiệt độ < 30°C, tránh ánh sáng
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim
Thương hiệu: Mekophar
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Thông tin bổ sung
Dạng bào chế | Đang cập nhật |
---|---|
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Hoạt chất | Cimetidine 300mg |
Năm cấp | 10/02/2011 (NA) |
Quy cách | Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim |
Số giấy phép | VD-13963-11 |
Số quyết định | 39/QĐ-QLD |
Tên thuốc | Cimetidine MKP 300mg |
Tiêu chuẩn | DĐVN IV |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.