Colexib 100
60,000 ₫ / Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hoạt chất : Celecoxib 100mg
Công dụng : Điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp và các bệnh thoái hóa khớp ở người lớn. Điều trị bổ sung trong bệnh polyp tuyến có tính gia đình.
Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần US Pharma USA (Việt Nam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-21587-14
Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa:
Celecoxib …….. 100mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Polyvinyl pyrrolidone PVP K30, Natri starch glycolat, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat.
Phân loại
Thuốc kháng viêm không steroid.
Chỉ định
COLEXIB 100 được chỉ định trong các trường hợp:
· Điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp và các bệnh thoái hóa khớp ở người lớn.
· Điều trị bổ sung trong bệnh polyp tuyến có tính gia đình.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liều lượng và cách dùng
Thoái hóa khớp: 1 viên x 2 lần / ngày hoặc 2 viên x 2 lần / ngày.
Viêm khớp dạng thấp: 1 – 2 viên x 2 lần / ngày.
Trong bệnh polyp tuyến có tính gia đình: 4 viên x 2 lần / ngày.
Trường hợp suy gan nhẹ- trung bình: Giảm nửa liều
Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.
Hoặc dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Cách dùng:
Uống trong khi ăn hay sau bữa ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với celecoxib. Tiền sử dị ứng với các sulfonamid. Bệnh nhân bị hen, mề đay hoặc dị ứng khi dùng aspirin hoặc các NSAID khác.
Người loét dạ dày – tá tràng.
Suy tim nặng
Thận trọng:
Tiền sử loét, xuất huyết tiêu hóa.
Người già, suy kiệt. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Suy gan- suy thận nặng, phù, tăng HA, suy tim.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Chưa có các nghiên cứu đầy đủ về sử dụng celecoxib ở phụ nữ mang thai. Chỉ nên dùng Celecoxib cho phụ nữ mang thai khi lợi ích cao hơn nguy cơ có thể xảy ra đối với thai. Không dùng Celecoxib ở 3 tháng cuối của thai kì.
Chưa biết Celecoxib có được phân bố vào sữa mẹ hay không, cần cân nhắc lợi/hại hoặc ngừng cho bú hoặc ngừng dùng Celecoxib.
Tác dụng phụ
Những tác dụng có hại hay gặp nhất là đau dầu, đau bụng, khó tiêu, ỉa chảy, buồn nôn, đầy hơi và mất ngủ.
Những tác dụng phụ khác là choáng ngất, suy thận, suy tim, tiến triển nặng của cao huyết áp, đau ngực, ù tai, loét dạ dày ruột, xuất huyết, nhìn lóa, lo âu, mẫn cảm với ánh sáng, tăng cân, giữ nước, các triệu chứng giống cúm, chóng mặt và yếu.
– Các dạng phản ứng dị ứng có thể xảy ra với celecoxib.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất:
CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA
Địa chỉ : Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.