Tổng số phụ: 282,600 ₫
Coperil 4 – Điều trị tăng huyết áp, suy tim
Hoạt chất: Perindopril 4 mg
Công dụng: Điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết, bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-22039-14
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Thành phần
Perindopril erbumin 4 mg
Tá dược vừa đủ1 viên
(Tinh bột mì, lactose monohydrat, avicel (microcrystalline cellulose M101), kollidon CL-M (crospovidon), PVP K30 (povidon K30), magnesi stearat, màu indigo carmin lake, màu green lake).
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Tăng huyết áp. Suy tim sung huyết. Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính (đau thắt ngực ổn định).
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với perindopril. Có tiền sử bị phù mạch có liên quan đến việc dùng thuốc ức chế men chuyển. Vì không có nghiên cứu trên trẻ em nên hiện nay chống chỉ định dùng cho trẻ em.
Liều dùng,cách dùng
Perindopril thường được cho uống một lần vào buổi sáng, lúc đói (trước bữa ăn).
Liều lượng trong tăng huyết áp: 4mg/ ngày, nếu cần sau một tháng điều trị có thể tăng lên 8mg. Đối với người bệnh cao tuổi: 2mg/ ngày, nếu cần sau một tháng điều trị có thể tăng lên 4mg.
Trong trường hợp suy thận: cần điều chỉnh liều theo mức độ suy thận:
+ Độ thanh thải creatinin từ 30 đến 60ml/ phút: 2 mg/ ngày.
+ Độ thanh thải creatinin từ 15 đến 30ml/ phút: 2 mg mỗi hai ngày.
+ Độ thanh thải creatinin dưới 15ml/ phút: 2mg vào ngày thẩm phân.
Liều lượng trong suy tim sung huyết: Liều điều trị: 2mg/ ngày, liều duy trì: 2 – 4mg/ ngày. Đối với người bệnh có nguy cơ, nên bắt đầu điều trị với liều 1mg.
Liều lượng trong đau thắt ngực ổn định: Liều khởi đầu: 4mg/ ngày trong 2 tuần, sau đó tăng dần đến 8 mg/ ngày nếu bệnh nhân dung nạp được.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Để xa tầm tay trẻ em.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Tác dụng phụ
Thường gặp: Nhức đầu, rối loạn tính khí và/hoặc giấc ngủ, suy nhược; khi bắt đầu điều trị chưa kiểm soát đầy đủ được huyết áp. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn vị giác, chóng mặt và chuột rút. Nổi mẩn cục bộ trên da. Ho khan, kiểu kích ứng.
Ít gặp: Bất lực, khô miệng; hemoglobin giảm nhẹ khi bắt đầu điều trị, tăng kali – huyết, thường là thoáng qua; tăng urê – huyết và creatinin – huyết, và hồi phục được khi ngừng điều trị.
Hiếm gặp: Phù mạch ở mặt, đầu chi, môi, lưỡi, thanh môn, thanh quản.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Dấu hiệu và triệu chứng: liên quan đến tụt huyết áp.
Điều trị: rửa dạ dày, truyền tĩnh mạch dung dịch muối đẳng trương.
Có thể tiến hành thẩm phân (70 ml/ phút).
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Thận trọng khi dùng perindopril cho bệnh nhân có nguy cơ sau: Trường hợp suy tim, mất muối nước, nguy cơ tụt huyết áp và/ hoặc suy thận, hẹp động mạch thận.
Bệnh nhân thẩm phân máu, suy thận, tăng huyết áp do mạch máu thận, suy tim sung huyết, bệnh nhân phải phẫu thuật, đái tháo đường, đau thắt ngực ổn định và đặc biệt là người cao tuổi.
Không dùng thuốc trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Không dùng thuốc trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa tìm thấy tài liệu.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Thuốc kháng viêm không steroid, corticoid, tetracosactid làm giảm tác dụng của perindopril. Tác dụng hạ áp của perindopril có thể trở nên quá mức khi có dùng thuốc lợi tiểu từ trước. Phối hợp với thuốc an thần và thuốc chống trầm cảm imipramin sẽ làm tăng nguy cơ hạ huyết áp thế đứng.
Perindopril làm tăng tác dụng hạ đường huyết của insulin và thuốc uống hạ đường huyết. Phối hợp perindopril với thuốc lợi tiểu giữ kali và các muối kali có nguy cơ tăng kali huyết, nhất là ở người suy thận. Phối hợp lithi và perindopril làm tăng lithi huyết.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 30 viên
Thương hiệu: Dược Hậu Giang (Việt Nam)
Nơi sản xuất: Việt Nam
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Thông tin bổ sung
Dạng bào chế | Viên nén |
---|---|
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Hoạt chất | Perindopril erbumin 4 mg |
Năm cấp | 08/12/2014 (18/02/2022) |
Quy cách | Hộp 1 vỉ x 30 viên |
Số giấy phép | VD-22039-14 |
Số quyết định | 679/QÐ-QLD |
Tên thuốc | Coperil 4 |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.