Danircap 300
40,000 ₫ / Hộp 1 vỉ x 4 viên
Hoạt chất: Cefdinir 300mg
Công dụng: Điều trị viêm phổi, viêm xoang, viêm họng, viêm amidan...
Hình thức: Viên nang
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Hoá Dược Phẩm Mekophar
Xuất sứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-23177-15
Thành phần
– Hoạt chất: Cefdinir 300mg
– Tá dược vừa đủ 1 viên (Microcrystallin cellulose, Sodium starch glycolate, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate).
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
DANIRCAP được dùng điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuẩn nhạy cảm trong các trường hợp sau:
Người lớn và thanh thiếu niên:
– Viêm phổi mắc phải cộng đồng.
– Đợt cấp của viêm phế quản mãn.
– Viêm xoang hàm cấp.
– Viêm họng, viêm amidan.
– Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
Trẻ em:
– Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp.
– Viêm xoang hàm cấp.
– Viêm họng, viêm amidan.
– Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với Cefdinir và các kháng sinh khác thuộc nhóm Cephalosporin, Penicilin.
Liều dùng
* Cách dùng:
Dùng đường uống, uống trước hoặc sau bữa ăn.
* Liều dùng:
– Người lớn và trẻ em ≥ 13 tuổi: Tổng liều mỗi ngày 600mg cho các trường hợp nhiễm khuẩn, có thể dùng 1 lần/ngày trong 10 ngày hoặc chia 2 lần/ngày. Tuy nhiên đối với trường hợp viêm phổi hoặc nhiễm khuẩn da thì nên chia 2 lần/ngày.
Trường hợp nhiễm khuẩn |
Liều dùng |
Thời gian dùng |
Viêm phổi mắc phải cộng đồng | 300mg x 2 lần/ngày | 10 ngày |
Đợt cấp của viêm phế quản mãn | 300mg x 2 lần/ngày Hoặc 600mg/lần/ngày |
5 – 10 ngày 10 ngày |
Viêm xoang hàm cấp | 300mg x 2 lần/ngày Hoặc 600mg/lần/ngày |
10 ngày |
Viêm họng, viêm amidan | 300mg x 2 lần/ngày Hoặc 600mg/lần/ngày |
5 – 10 ngày 10 ngày |
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng | 300mg x 2 lần/ngày | 10 ngày |
– Trẻ em (6 tháng – 12 tuổi): Liều dùng 14mg/kg/ngày. Tối đa 600mg/ngày.
Trường hợp nhiễm khuẩn |
Liều dùng |
Thời gian dùng |
Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp | 7mg/kg x 2 lần/ngày Hoặc 14mg/kg/lần/ngày |
5 – 10 ngày 10 ngày |
Viêm xoang hàm cấp | 7mg/kg x 2 lần/ngày Hoặc 14mg/kg/lần/ngày |
10 ngày |
Viêm họng, viêm amidan | 7mg/kg x 2 lần/ngày Hoặc 14mg/kg/lần/ngày |
5 – 10 ngày 10 ngày |
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng | 7mg/kg x 2 lần/ngày | 10 ngày |
– Bệnh nhân suy thận:
● Ở người lớn có độ thanh thải creatinin < 30ml/phút: Dùng liều 300mg/lần/ngày.
● Trẻ em có độ thanh thải creatinin < 30ml/phút: Dùng liều 7mg/kg/lần/ngày (tối đa 300mg).
– Bệnh nhân thẩm tách máu: Liều bắt đầu 300mg mỗi 2 ngày/lần ở người lớn hoặc 7mg/kg mỗi 2 ngày/lần ở trẻ em. Do một phần Cefdinir bị loại bỏ bởi quá trình thẩm tách máu, tại thời điểm kết thúc một đợt thẩm tách nên dùng một liều bổ sung Cefdinir 300mg ở người lớn hoặc 7mg/kg ở trẻ em và liều tiếp theo sau dùng mỗi 2 ngày/lần.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp: Tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu, đau bụng, nổi mẫn, viêm âm đạo…
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Điều trị kéo dài có thể gây phát sinh các vi khuẩn đề kháng thuốc.
– Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng.
– Khi suy thận với độ thanh thải creatinin < 30ml/phút phải giảm liều.
– Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
– Tính an toàn và hiệu quả của Cefdinir ở trẻ dưới 6 tháng tuổi vẫn chưa được xác định.
– Nếu xảy ra phản ứng dị ứng với Cefdinir, phải ngưng điều trị và áp dụng các trị liệu thích hợp.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Dùng đồng thời với các thuốc chứa sắt hoặc các thuốc kháng acid làm giảm hấp thu Cefdinir. Do đó, nếu cần thiết dùng đồng thời, Cefdinir nên uống cách 2 giờ trước hay sau khi dùng các thuốc trên.
– Probenecid làm giảm sự bài tiết qua thận của Cefdinir.
Bảo quản: Nơi khô (độ ẩm không quá 70%), nhiệt độ không quá 25oC, tránh ánh sáng
Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 4 Viên nang
Thương hiệu: Mekophar
Nơi sản xuất: Công Ty Cổ Phần Hoá Dược Phẩm Mekophar (Việt Nam)
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VD-23177-15 |
---|---|
Tên thuốc | Danircap 300 |
Hoạt chất | Cefdinir 300 mg |
Hàm lượng | 300mg |
Số quyết định | 514/QÐ-QLD |
Năm cấp | 09/09/2015 |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Quy cách | Hộp 1 vỉ x 4 viên (vỉ xé); hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (ép vỉ nhôm và màng cold-form) |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.