Disolvan 100ml
17,000 ₫ / hộp
Hoạt chất: Bromhexine hydrochloride 0,08g
Công dụng: Làm long đàm trong các trường hợp viêm cấp hoặc mãn ở thanh quản, khí quản, phế quản và phổi, giãn phế quản, bệnh bụi phổi.
Nhà sản xuất: Mekophar
Xuất sứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-14487-11
Thành phần
– Hoạt chất chính: Bromhexine hydrochloride 0,08g
– Tá dược: Glycerin, Propylene glycol, Acid benzoic, Sodium saccharin, Acid citric, Sodium citrate, Sorbitol, Ethanol 96%, hương Tutti frutti, Nước tinh khiết.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Làm long đàm trong các trường hợp viêm cấp hoặc mãn ở thanh quản, khí quản, phế quản và phổi, giãn phế quản, bệnh bụi phổi.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Mẫn cảm với thành phần thuốc.
Liều dùng
– Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10ml x 3 lần/ngày.
– Trẻ em 6 – 12 tuổi: 5ml x 3 lần/ngày.
– Trẻ em 2 – < 6 tuổi: 2,5ml x 3 lần/ngày.
– Trẻ em dưới 2 tuổi: 1,25ml x 3 lần/ngày.
Tác dụng phụ
– Hiếm khi gây các rối loạn nhẹ đường tiêu hóa kiểu gây buồn nôn, ói mửa.
– Ngừng sử dụng và thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Bệnh nhân đang điều trị với Disolvan cần được thông báo về sự gia tăng lượng dịch tiết.
– Bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày, hen.
Thai kỳ
– Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai 3 tháng đầu và phụ nữ đang cho con bú.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Khi kết hợp Bromhexine với các kháng sinh (Amoxicillin, Cefuroxime, Erythromycin, Doxycycline) sẽ dẫn đến nồng các kháng sinh cao hơn trong mô phổi.
– Không kết hợp với các thuốc ho (làm khô đàm hoặc làm long, loãng đàm) khác.
– Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dụng.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng
Đóng gói: Chai 100ml
Thương hiệu: Mekophar
Nơi sản xuất: Việt Nam
Additional information
Số giấy phép | VD-14487-11 |
---|---|
Tên thuốc | Disolvan |
Hoạt chất | Bromhexine hydrochloride 0,08g/100ml |
Hàm lượng | 100ml |
Số quyết định | 81/QĐ-QLD |
Năm cấp | 23/03/2011 |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Dạng bào chế | Dung dịch uống |
Quy cách | Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100ml dung dịch uống |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.