Dung dịch uống Vitarals – Bổ sung vitamin, trị còi xương
16,000 ₫ / chai 20ml
- Hoạt chất: Vitamin B5.
- Công dụng: Được dùng để phòng ngừa và điều chỉnh tình trạng thiếu hụt vitamin.
- Nhà sản xuất: Pharmedic.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-20426-14.
Thành phần
– Hoạt chất: Vitamin A (Retinyl acetat) 1.500IU, Vitamin D2 (Ergocalciferol) 150IU, Vitamin E (DL- alpha Tocopheryl acetat) 1mg, Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 1mg, Vitamin B2 (Riboflavin) 0.75mg, Vitamin B5 (Dexpanthenol) 2mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 1mg, Vitamin pp (Nicotinamid) 5mg, Vitamin C(Acid ascorbic) 25mg.
– Tá dược: Polysorbat 80, Mùi dâu lỏng, Vanilin, Natri saccharin, Nipagin, Nipasol, Propylen glycol, Nước tinh khiết.
Công dụng
Phòng ngừa và điều chỉnh tình trạng thiếu hụt vitamin trong các trường hợp:
– Dinh dưỡng mất cân bằng (biếng ăn, ăn kiêng, nghiện rượu kinh niên).
– Chậm tăng trưởng, thiếu dinh dưỡng, bệnh còi xương.
Liều dùng
1ml Vitarals tương dương 25 giọt.
– Trẻ em dưới 2 tuổi: 1ml (25 giọt)/ngày.
– Trẻ em trên 2 tuổi và người lớn: 2ml (50 giọt)/ngày.
Uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần mỗi ngày.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
– Nhạy cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Người bệnh thừa vitamin A.
– Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
– Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
– Người bị sỏi thận không được dùng quá 1g/ngày.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Khi dùng với thuốc khác chứa vitamin A, phải tính kỹ liều để không thừa vitamin A.
Tương tác với các thuốc khác
– Liều của vitamin bổ sung theo nhu cầu hằng ngày không tương tác với thuốc khác.
– Liều cao, một vài vitamin có thể làm giảm tác dụng của phenytoin, phenobarbital, primidone và levodopa.
– Sự hấp thu vitamin A, D ở ruột giảm khi dùng cùng neomycin, cholestyramin hay dầu parafin.
– Tăng nguy cơ thừa vitamin A nếu dùng vitamin A cùng với retionid tổng hợp như acitretin, isotretinoin và tretinoin.
– Đã gặp một số ca “thiếu riboflavin” ở người đã dùng clopromazin, imipramin, amitriptylin và adriamycin.
– Rượu có thể gây cản trở hấp thu riboflavin ở ruột.
– Probenecid sử dụng cùng riboflavin gây giảm hấp thu riboflavin ở dạ dày, ruột.
– Không dùng dexpanthenol trong vòng 1 giờ sau khi dùng succinylcholine.
– Không dùng dexpanthenol cùng với hoặc trong vòng 12 giờ sau khi dùng neostigmin hoặc những thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cảm khác.
– Dùng cùng nicotinamide với thuốc ức chế men khử HMG-CoA có thể làm tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân.
– Dùng cùng nicotinamide với thuốc chẹn α-adrenergic có thể gây hạ huyết áp quá mức.
– Liều thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cần phải điều chỉnh khi sử dụng đồng thời với nicotinamid.
– Dùng cùng nicotinamide với các thuốc có độc tính với gan có thể làm tăng thêm tác hại độc cho gan.
– Không nên dùng cùng nicotinamid với carbamazepin vì gây tăng nồng độ carbamazepin huyết tương dẫn đến tăng độc tính.
– Dùng cùng vitamin C với sắt nguyên tố làm tăng hấp thu sắt qua đường tiêu hóa.
– Dùng cùng vitamin C với aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu.
– Acid ascorbic là tác nhân khử mạnh, nên có thể ảnh hưởng đến các test sinh học trong xét nghiệm cận lâm sàng (như định lượng creatinin và glucose trong máu, nước tiểu).
Bảo quản
– Ở nhiệt độ không quá 30°C.
– Đóng nắp ngay sau khi dùng.
– Chỉ dùng trong 15 ngày sau khi mở nắp.
Thai kỳ
Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú không dùng quá 8000IU vitamin A (130 giọt tương dương 5,3ml thuốc giọt) mỗi ngày.
Đóng gói
Hộp 1 chai 20ml.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VD-20426-14 |
---|---|
Tên thuốc | Vitarals |
Hoạt chất | Mỗi ml chứa: Retinyl acetat 1500IU; Ergocalciferol 150IU; DL-Alpha tocopheryl acetat 1mg; Thiamin mononitrat 1mg; Riboflavin 0,75mg |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Số quyết định | 134/QLD-ÐK |
Năm cấp | 04/03/2014 (12/09/2022) |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Quy cách | Hộp 1 lọ 20 ml |
Dạng bào chế | Dung dịch uống |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.