Duspatalin 200mg

204,000  / 3 vỉ x 10 viên

Còn hàng

Hoạt chất: Mebeverine hydrochloride 200mg.

Công dụng: Điều trị chứng đau và khó chiu liên quan đến các rối loạn chức năng của đường tiêu hóa và đường mật.

Thương hiệu: Mylan Laboratories SAS

Nơi sản xuất: Pháp

Số đăng ký: VN-21652-19

Compare

Thành phần
– Hoạt chất: 200mg mebeverine hydrochloride.
– Tá dược (thành phần không phải là thuốc):
Nang chứa (các hạt): magnesi stearate, polyacrylate dạng phân tán 30%, bột talc, hypromellose, methacrylic acid – ethyl acrylate copolymer (1:1) dispersion 30%, glycerol triacetate
Vỏ nang: gelatine, titanium dioxide (E171),
Mực in: shellac (E904), propylene glycol, ammonia solution, potassium hydroxide đậm đặc, oxide sắt đen (El72).

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Điều trị chứng đau và khó chiu liên quan đến các rối loạn chức năng của đường tiêu hóa và đường mật.

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Thuốc Duspatalin 200mg chống chỉ định trong các trường hợp bị dị ứng (quá mẫn) với bất kì thành phần nào của thuốc.

Liều dùng và cách dùng
Dùng đường uống
– Người lớn
Một viên nang, 2 đến 3 lần mỗi ngày. Nên uống thuốc với một cốc nước trước khi ăn.
Không nên nhai viên thuốc vì lớp bao có mục đích để đảm bảo cơ chế phóng thích kéo dài.
– Đối tượng đặc biệt:
Không có các nghiên cứu nào về liều lượng ở người già, bệnh nhân suy gan và/hoặc suy thận đã được thực hiện. Không có nguy cơ cụ thể đối với người già, bệnh nhân suy gian và/hoặc suy thận có thể được tìm thấy từ các dữ liệu hậu marketing. Do vậy, không cần điều chỉnh liều trên đối tượng người già, bệnh nhân suy gan và/hoặc suy thận.

Tác dụng phụ
– Các tác dụng không mong muốn được báo cáo tự phát từ quá trình sử dụng hậu marketing. Một tần số chính xác không thể được ước tính từ các thông tin sẵn có.
– Rối loạn hệ miễn dịch: Quá mẫn cảm cấp tính chủ yếu bao gồm nổi mề đay, phù mạch, phù mặt và nổi ban da, có hoặc không ngứa. Một số trường hợp cá biệt phản ứng nặng hơn, phản ứng phản vệ đã được báo cáo.
– Báo cáo các phản ứng nghi ngờ có hại:
Báo cáo phản ứng bất lợi nghi ngờ sau lưu hành của sản phẩm là quan trọng. Nó cho phép tiếp tục giám sát nguy cơ/ lợi ích của thuốc.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không có nghiên cứu nào trên những ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc được thực hiện. Mô tả dược động học và dược lực học cũng như kinh nghiệm hậu marketing không cho thấy ảnh hưởng có hại của mebeverine với khả năng lái xe và vận hành máy móc.
– Thời kì mang thai và cho con bú
Hãy hỏi lời khuyên của bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng bất kỳ thuốc nào trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú.
– Thời kỳ mang thai
Chỉ có một lượng thông tin rất hạn chế về việc dùng mebeverine ở phụ nữ có thai. Các nghiên cứu trên động vật không đủ để có sự liên quan tới độc tính sinh sản. Không dùng Duspatalin nếu bạn đang mang thai.
– Thời kỳ cho con bú
Chưa được biết là mebeverine hay các chất chuyển hóa của nó được tiết qua sữa mẹ hay không. Sự bài tiết của linebeverine qua sữa mẹ chưa được nghiên cứu trên động vật. Không dùng Duspatalin trong thời gian cho con bú.
– Khả năng sinh sản
Không có dữ liệu lâm sàng cho thấy tác động của mebeverine trên khả năng sinh sản của nam hoặc nữ. Tuy nhiên, các nghiên cứu sẵn có trên động vật không cho thấy các ảnh hưởng có hại.

Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Không có nghiên cứu tương tác nào được thực hiện.

Bảo quản: Không bảo quản trên 30 độ C. Bảo quản trong bao bì gốc. Để thuốc xa tầm tay và tầm nhìn của trẻ em.
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Abbott
Nơi sản xuất: Mylan Laboratories SAS (Pháp)

Additional information

Số giấy phép

VN-21652-19

Tên thuốc

Duspatalin retard

Hoạt chất

Mebeverin hydroclorid 200mg

Hàm lượng

200mg

Số quyết định

164/QÐ-QLD

Năm cấp

20/03/2019

Đợt cấp

Đợt 102

Dạng bào chế

Viên nang cứng giải phóng kéo dài

Quy cách

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Tiêu chuẩn

NSX

Hãy là người đầu tiên đánh giá “Duspatalin 200mg”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Các đánh giá

Hiện chưa có đánh giá nào.

Main Menu

204,000  / 3 vỉ x 10 viên

Add to cart