Tổng số phụ: 262,900 ₫
Farzincol 10mg
58,000 ₫ / Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Hoạt chất : Kẽm gluconat 70mg (tương đương 10mg kẽm)
Công dụng : Phòng ngừa và trị thiếu kẽm, bổ sung kẽm
Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Vietnam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-27848-17
Thành phần
– Hoạt chất: Kẽm gluconat 70mg (tương đương 10mg kẽm).
– Tá dược: Era-pac, lactose, povidon, magnesi stearat, talc, aerosol vừa đủ 1 viên nén.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Bổ sung kẽm vào chế độ ăn trong các trường hợp:
– Bệnh còi xương, chậm tăng trưởng ở trẻ em.
– Phụ nữ mang thai và bà mẹ đang cho con bú.
– Chế độ ăn thiếu cân bằng hoặc kiêng ăn.
– Nuôi ăn lâu dài qua đường tĩnh mạch
– Tiêu chảy cấp và mãn tính.
Điều trị thiếu kẽm:
– Thiếu kẽm nhẹ và vừa trong các trường hợp:
+ Suy dinh dưỡng nhẹ và vừa.
+ Rối loạn đường tiêu hóa: Chán ăn, chậm tiêu, táo bón nhẹ, buồn nôn và nôn khi mang thai.
+ Khó ngủ, mất ngủ, trẻ khóc đêm, suy nhược, nhức đầu.
+ Nhiễm trùng tái diễn ở đường hô hấp, đường tiêu hóa, da.
+ Khô da, vết thương chậm lành (bỏng, lở loét do nằm lâu).
+ Khô mắt, loét giác mạc, quáng gà.
– Thiếu kẽm nặng: Được đặc trưng bởi các tổn thương da điển hình trong bệnh viêm ruột, da đầu chi, dầy sừng, hói, loạn dưỡng móng (móng nhăn, có vệt trắng, chậm mọc), khô mắt, viêm quanh lỗ tự nhiên (hậu môn, âm hộ) cùng với tiêu chảy.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Tránh dùng viên kẽm trong giai đoạn loét dạ dày tá tràng tiến triển và nôn ói cấp tính.
Liều dùng
Liều bổ sung dinh dưỡng:
Từ 1/2 đến 2 viên/ngày, tùy từng trường hợp.
Liều điều trị: Theo hướng dẫn của thầy thuốc.
– Nên giảm liều khi triệu chứng lâm sàng đã được cải thiện.
– Việc dùng thuốc nên chia liều thành 1 – 2 lần/ngày, uống sau bữa ăn.
– Đối với trẻ nhỏ: nên nghiền nát viên thuốc, thêm chút đường và hoà tan với nước nóng trong bình thủy rồi để nguội trước khi cho bé uống
Tác dụng phụ
– Hiếm khi xảy ra cảm giác khó chịu trong dạ dày, và thường kéo dài vài ngày đầu dùng thuốc, sau đó sẽ giảm dần. Cần báo cho bác sĩ biết bất kỳ tác dụng bất thường nào xảy ra trong lúc điều trị.
*Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Uống kẽm nên cách xa các thuốc có chứa canxi, sắt, đồng khoảng 2 – 3 giờ để ngăn ngừa tương tranh có thể làm giảm sự hấp thu của kẽm.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc
Không có.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Thuốc dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Dùng cùng tetracyclin, ciprofloxacin, các chế phẩm chứa sắt, đồng, làm giảm hấp thu kẽm.
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Thương hiệu: Pharmedic
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.