Tổng số phụ: 1,117,400 ₫
Gymenyl – Điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn, nấm
50,000 ₫ / 1 vỉ x 12 viên/hộp
- Hoạt chất: Chloramphenicol 80MG, Metronidazol 200MG, Dexamethasone 0,5MG, Nystatin 100.000IU.
- Công dụng: Được sử dụng để điều trị đái tháo đường type 2 không phụ thuộc insulin ở người lớn.
- Nhà sản xuất: SPM.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-22295-15.
Thành phần
Chloramphenicol 80MG
Metronidazol 200MG
Dexamethasone 0,5MG
Nystatin 100.000IU
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Thuốc Gymenyl 200 mg SPM 1X12 – Viên đặt phụ khoa được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
– Viêm âm đạo do vi khuẩn mủ thông thường, viêm âm đạo do Gardnerella vaginalis.
– Viêm âm đạo do trichomonas.
– Viêm âm đạo do nhiễm nấm, đặc biệt là do nấm Candida albicans. Viêm âm đạo do nhiễm đồng thời do nhiễm trichomonas và nấm men. Viêm âm đạo do các tác nhân phối hợp.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Thuốc Gymenyl chống chỉ định trong các trường hợp sau:
– Những người quá mẫn cảm với hoạt chất Metronidazol, hoạt chất cloramphenicol, hoạt chất dexamethason acetat, hoạt chất nystatin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Những người có tiền sử hoặc đang bị rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
– Phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú.
– Trẻ em.
– Những người có dấu hiệu chảy máu âm đạo bất thường.
– Bệnh nhân bị động kinh hoặc những bệnh lý liên quan đến hệ thần kinh.
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng:
– Dùng đặt âm đạo.
– Nhúng viên thuốc vào trong nước khoảng 20 – 30 giây trước khi đặt sâu vào trong âm đạo. Sau khi đặt nên nằm khoảng 15 phút, điều trị trong 10 – 12 ngày. Nếu nhiễm nấm điều trị khoảng 20 ngày. Dùng thuốc liên tục cả trong thời gian kinh nguyệt.
Liều dùng
– Trung bình: 1 viên/ngày.
Tác dụng phụ
* Thường gặp, ADR >1/100
– Sinh dục: Ngứa âm đạo.
– Da: Phát ban da.
– Tiêu hoá: Buồn nôn và nôn ói, tiêu chảy, đau vùng thượng vị.
* Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
– Dị ứng: Phản ứng dị ứng, khó thở, nổi mề đay, ngứa ngáy.
– Tiêu hoá: Viêm lưỡi, khô miệng, chán ăn, ăn không ngon miệng.
– Toàn thân: Chóng mặt nghiêm trọng, toàn bộ vùng mặt, mắt, môi, miệng và cổ họng có dấu hiệu phù nề, đau đầu, lú lẫn.
– Rối loạn máu: Thiếu máu không tái tạo, mất bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu.
– Mắt: Liệt cơ mắt.
– Thần kinh: Viêm dây thần kinh thị giác, viêm đa thần kinh ngoại biên
– Tụy: Viêm tụy (phục hồi khi ngưng dùng thuốc).
– Tiết niệu: Nước tiểu có màu nâu đỏ.
* Quá liều và cách xử trí
– Trong trường hợp sử dụng thuốc Gymenyl quá số liều hoặc sử dụng không đúng quy định khiến cơ thể bị sốc và dẫn đến những phản ứng nguy hiểm như: Nhiễm toan chuyển hóa, thiếu máu, hạ huyết áp, hạ thân nhiệt, khó thở, chóng mặt, cơ thể suy yếu, phát ban da, động kinh, co giật…bạn cần nhanh chóng đến bệnh viện hoặc gọi đến trung tâm y tế để được cấp cứu. Khi đó bác sĩ sẽ kiểm tra, tiến hành rửa dạ dày và điều trị triệu chứng sau khi rửa dạ dày cho bạn.
– Trong thời gian cấp cứu, bạn cần mang theo danh sách tất cả những loại thuốc mà bạn đang sử dụng để bác sĩ có thể xem xét và ra hướng xử lý thích hợp hơn.
– Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Việc sử dụng thuốc Gymenyl cũng như hoạt chất Cloramphenicol làm tăng nguy cơ mắc phải các tình trạng rối loạn máu như: Thiếu máu, suy giảm bạch cầu, suy giảm tiểu cầu, giảm hồng cầu lưới hoặc những chứng huyết học bất thường khác. Khi đó người bệnh cần ngưng sử dụng thuốc và tham khảo ý kiến của bác sĩ chuyên khoa.
– Người bệnh cần ngưng sử dụng thuốc khi gặp vấn đề về viêm dây thần kinh thị giác hoặc ngoại biên.
– Việc dùng thành phần Cloramphenicol trong thuốc với liều lượng cao hoặc sử dụng trong một thời gian dài sẽ dẫn đến sự sinh trưởng quá mức của nấm và những loại vi khuẩn không nhạy cảm. Trong trường hợp xảy ra bội nhiễm, người bệnh cần tiến hành những liệu pháp điều trị thích hợp hơn.
– Bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận, suy giảm chức năng gan cần đặc biệt thận trọng khi sử dụng thuốc Gymenyl. Tốt nhất bạn không nên sử dụng thuốc hoặc nhờ bác sĩ chuyên khoa giảm liều lượng theo tỷ lệ tương ứng nếu thật sự cần thiết.
– Phụ nữ mang thai không nên sử dụng thuốc Gymenyl. Bởi thành phần trong thuốc (đặc biệt là hoạt chất Cloramphenicol) có khả năng di chuyển qua nhau thai và nồng độ huyết tương của thai nhi. Điều này làm tăng nguy cơ xuất hiện những tác dụng phụ nghiêm trọng làm ảnh hưởng đến sức khỏe của mẹ bầu và thai nhi. Chính vì thế, bạn chỉ nên sử dụng thuốc khi thật sự cần thiết. Ngoài ra bạn cần trao đổi với bác sĩ về lợi ích và những bất lợi khi sử dụng thuốc.
– Phụ nữ đang cho con bú không nên sử dụng thuốc Gymenyl bởi thành phần trong thuốc có khả năng phân bố trong sữa mẹ và truyền đến trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ khiến trẻ bị ngộ độc.
– Trước khi sử dụng thuốc, người bệnh cần thông báo với bác sĩ về tiền sử mắc bệnh và tình trạng sức khỏe của bạn ở hiện tại. Đặc biệt là bệnh suy gan, suy thận, động kinh và rối loạn đông máu.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai
– Chống chỉ định.
Phụ nữ cho con bú
– Chống chỉ định.
* Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
Chưa có báo cáo.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Gymenyl khi sử dụng đồng thời với phenobarbital, rifampicin sẽ làm giảm nồng độ cloramphenicol trong huyết tương.
– Thành phần cloramphenicol trong thuốc khi sử dụng đồng thời với vitamin B12, acid folic và chế phẩm sắt sẽ làm chậm quá trình hấp thụ và làm ảnh hưởng đến khả năng chữa bệnh của các loại thuốc.
– Thành phần cloramphenicol trong thuốc khi sử dụng cùng với dicumarol, phenytoin, clorpropamid và tolbutamid sẽ kéo dài thời gian bán thải. Đồng thời làm tăng tác dụng của các loại thuốc do ức chế hoạt tính men của microsom.
Bảo quản: thuốc trong bao bì kín, nhiệt độ trong phòng từ 25 – 300C.
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VD-22295-15 |
---|---|
Tên thuốc | Gymenyl |
Hoạt chất | Metronidazol 200mg; Cloramphenicol 80mg; Dexamethason acetat 0,5mg; Nystatin 100000 IU |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Số quyết định | 76/QÐ-QLD |
Năm cấp | 09/02/2015 (22/06/2022) |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Quy cách | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 12 viên |
Dạng bào chế | Viên nén đặt phụ khoa |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.