Livercom – Bổ sung vitamin B, giải độc gan
210,000 ₫ / Hộp 12 vỉ x 5 viên
Hoạt chất: Carduus Marianus 200mg (Tương đương với 140mg Silymarin, 60mg Silybin), Vitamin B1 8mg, Vitamin B2 8mg, Vitamin B6 8mg, Vitamin B5 16mg, Vitamin PP 24mg.
Công dụng: Bổ sung vitamin B, giải độc gan
Nhà sản xuất: Công ty CP Dược Phẩm Hà Tây
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-17915-12
Thành phần
Hoạt chất: Carduus Marianus 200mg (Tương đương với 140mg Silymarin, 60mg Silybin), Vitamin B1 8mg, Vitamin B2 8mg, Vitamin B6 8mg, Vitamin B5 16mg, Vitamin PP 24mg
Tá dược gồm: Dầu đậu nành, dầu cọ, sáp ong trắng, lecithin, aerosil gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol 70%, nipagin, nipasol, ethyl vanilin, phẩm màu Chocolate, titan diaxyd, phẩm Ponceau 4R, nước tinh khiết, ethanol 90 độ.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Thuốc Livercom được chỉ định dùng để bổ sung các vitamin nhóm B và hỗ trợ thêm khi điều trị một số bệnh liên quan dưới đây:
Rối loạn tiêu hóa, kém ăn, suy nhược cơ thể.
Rối loạn chức năng gan: Viêm gan cấp và mãn tính, xơ gan ở giai đoạn bù trừ chức năng gan, suy gan, gan nhiễm mỡ.
Trong các trường hợp dùng các thuốc có độc tính đối với gan (sử dụng hóa chất, thuốc kháng sinh, hạ nhiệt giảm đau, thuốc chống lao…).
Tăng cường chức năng giải độc của gan hỗ trợ điều trị các trường hợp trứng cá, mụn nhọt, dị ứng mãn tính.
Bệnh nhân mới ốm dậy trong thời kỳ dưỡng bệnh, người bị bệnh mãn tính, bệnh nhân sau phẫu thuật.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, bệnh nhân bị tác ống dẫn mật.
Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
Liều dùng và cách dùng
Người lớn: Uống mỗi lần 1 viên x 3 lần/ngày.
Trẻ em: Uống liều bắt đầu 12mg/kg/24giờ chia 3 lần, sau dùng liều duy trì 8mg/kg/24giờ.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Livercom, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Vitamin B1: Rất hiếm khi xảy ra và thường theo kiểu dị ứng. Các phản ứng quá mẫn xảy ra chủ yếu khi tiêm.
Vitamin B5: Có gây phản ứng dị ứng nhưng hiếm gặp.
Vitamin B2: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có màu vàng vì có chứa vitamin B2, gây sai lệch đối với một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm, khi ngừng thuốc sẽ hết.
Vitamin B6: Dùng liều 200mg/ngày và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tê cóng bàn chân đến tê cóng và vụng về bàn tay. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn để lại di chứng. Hiếm gặp: Nôn, buồn nôn.
Vitamin PP: Liều nhỏ vitamin PP thường không độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao (trong trường hợp điều trị bệnh pellagra), có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau, những tác dụng phụ này sẽ hết khi ngừng thuốc.
Thường gặp: Tiêu hóa (buồn nôn), khác (đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da).
Ít gặp: Tiêu hóa (loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, tiêu chảy), da (khô da, tăng sắc tố, vàng da), chuyển hóa (suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm), khác (tăng glucose huyết, tăng acid uric huyết, cơn phế vị – huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất).
Hiếm gặp: Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng bất bình thường (bao gồm tăng bilirubin huyết thanh, tăng [AST (SGOP), ALT (SGPT) và LDH], thời gian prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ).
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Trẻ em dưới 4 tuổi
Vitamin B6: Sau thời gian dài dùng vitamin B6 với liều 200mg/ngày, có thể thấy các biểu hiện độc tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng). Dùng liều 200mg vitamin B6/ngày kéo dài trên 30 ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
Vitamin PP: Thận trọng khi dùng vitamin PP liều cao cho những trường hợp sau: Tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút và bệnh đái tháo đường.
Vitamin B1: Những người dị ứng với penicillin dễ có dị ứng với vitamin B1 và ngược lại.
Vitamin B5: Có thể kéo dài thời gian chảy máu nên phải sử dụng rất thận trọng ở người có bệnh ưa chảy máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo.
Thời kỳ mang thai : Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú Thuốc dùng được cho phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Vitamin B2: Không uống thuốc với rượu và các chế phẩm có chứa ethanol, probenecid vì có thể gây cản trở hấp thu vitamin B2 ở ruột và dạ dày.
Vitamin B6: Ức chế làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkingson.
Vitamin PP: Không dùng đồng thời với các thuốc chẹn alpha – adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn đến hạ huyết áp quá mức. Khẩu phần ăn hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin. Có thể cần phải điều chỉnh khi sử dụng đồng thời với vitamin PP. Sử dụng thuốc đồng thời với các thuốc có độc tính với gan có thể làm tăng thêm tác hại độc cho gan.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 25oC.
Đóng gói: Hộp 12 vỉ x 5 viên
Thương hiệu: Hà Tây
Nơi sản xuất: Công ty CP Dược Phẩm Hà Tây (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Additional information
Dạng bào chế | Viên nang mềm |
---|---|
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Hoạt chất | Cao cardus marianus, Vitamin B1, B2, B5, B6, PP |
Năm cấp | 20/12/2012 (05/07/2022) |
Quy cách | hộp 12 vỉ x 5 viên |
Số giấy phép | VD-17915-12 |
Số quyết định | 330/QÐ-QLD |
Tên thuốc | Livercom |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.