Masozym-Zn
95,000 ₫ / Hộp 30 gói x 2g
Hoạt chất: Lactobacillus acidophilus 10^8 CFU (100 triệu vi khuẩn sống), Kẽm gluconate 21,0 mg (Tương đương với Kẽm 3,0 mg)
Công dụng: Bổ sung vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa và tăng cường khả năng miễn dịch
Nhà sản xuất: Công Ty TNHH Dược Phẩm Đức Việt
Xuát sứ: Việt Nam
Số đăng ký: QLSP-837-15
Thành phần
– Lactobacillus acidophilus 108 CFU (100 triệu vi khuẩn sống), Kẽm gluconate 21,0 mg(Tương đương với Kẽm 3,0 mg)
– Tá dược mannitol, fructo-oligosaccharid, tinh bột khoai tây, bột hương dâu vừa đủ 1gói.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Bổ sung vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa và tăng cường khả năng miễn dịch trong các trường hợp:
– Tiêu chảy do nhiễm khuẩn, do kháng sinh và hóa trị liệu.
– Viêm ruột cấp tính hay mạn tính.
– Rối loạn tiêu hóa: chướng bụng, đầy hơi, táo bón.
– Rối loạn cân bằng vi sinh ruột do rượu, stress, du lịch.
– Dự phòng các biến chứng đường tiêu hóa.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Không dùng cho người quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng
– Dùng đường uống, có thể pha bột thuốc trong nước đun sôi để nguội, sữa hoặc nước hoa quả, tốt nhất là uống lúc bụng đói hoặc trước bữa ăn.
Liều dùng
– Liều thông thường
+ Người lớn: 1 gói/lần, 3 gói/ngày.
+ Trẻ em:1/2 – 1 gói/lần, 1 – 2 gói/ngày.
– Tiêu chảy: 4 – 8 gói/ngày.
– Táo bón: 6 gói/ngày.
– Rối loạn tiêu hóa do dùng kháng sinh
+ Liều dự phòng: 2 gói/ngày.
+ Liều điều trị: 4 – 8 gói/ngày cho đến khi hết triệu chứng bệnh.
Tác dụng phụ
– Chưa có báo cáo về tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng thuốc.
* Quá liều và cách xử trí
– Độc tính cấp của kẽm xảy ra sau khi uống 1 liều > 40mg/ngày: buồn nôn , nôn mửa, sốt, suy hô hấp.
– Dùng liều lớn trong thời gian dài làm suy giảm chức năng miễn dịch và thiếu máu.
– Các triệu chứng hạ huyết áp (chóng mặt, ngất xỉu), bệnh vàng da (vàng mặt hay da), phù phổi (đau ngực hay khó thở), ăn mòn và viêm màng nhầy miệng và dạ dày, loét dạ dày cũng được báo cáo.
– Cần tránh dùng các chất gây nôn hoặc rửa dạ dày
– Nên sử dụng chất làm sịu triệu chứng viêm như sữa, các chất carbonat kiềm, than hoạt và các chất tạo thức chelat.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Sau 2 ngày điều trị mà vẫn tiêu chảy, cần khám lại.
– Người sốt cao chỉ được dùng khi có chỉ định của bác sĩ chuyên khoa.
– Không được sử dụng các chế phẩm có chứa Lactobacillus cho trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 3 tuổi nếu không có chỉ định của bác sĩ.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
– Chưa có ghi nhận tác dụng phụ.
* Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
– Không ảnh hưởng dến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Masozym-Zn ngăn cản sự hấp thu của tetracyclin.
Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C.
Đóng gói: Hộp 30 gói x 2g thuốc bột. Gói nhôm.
Thương hiệu: Hasan- Demarpharm
Nơi sản xuất: Công Ty TNHH Dược Phẩm Đức Việt
Additional information
Số giấy phép | QLSP-837-15 |
---|---|
Tên thuốc | Masozym-Zn |
Hoạt chất | Lactobacillus acidophilus 108 CFU; Zinc gluconate (3 mg kẽm) 21,0 mg |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Số quyết định | 217/QĐ-QLD |
Năm cấp | 24/04/2015 |
Đợt cấp | 27 |
Dạng bào chế | Thuốc bột |
Quy cách | Hộp 30 gói x 2,0g thuốc bột. Gói nhôm. |
Tiêu chuẩn | NSX |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.