Tổng số phụ: 481,600 ₫
Mebsyn 135mg
500,000 ₫ / Hộp (10 vỉ x 10 viên)
Hoạt chất: Mebeverine Hydrochloride BP 135mg
Công dụng: Trị đau cứng bụng, tiêu chảy, táo bón
Thương hiệu: Synmedic Laboratories
Nơi sản xuất: Ấn Độ
Số đăng ký: VN-12666-11
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Mebeverine Hydrochloride BP 135mg.
Tá dược: Lactose, Microcrystalline Cellulose, Tinh bột ngô, Povidone (PVPK-30), Magnesi stearate, Talc tinh khiết, Sodium starch glycolate, Methyl Hydroxy benzoate, Propyl Hydroxy Benzoate, Hypromellose, Macrogol (PEG 600), Titan Dioxide.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Hội chứng ruột kích thích và các tình trạng kích thích đại tràng mãn tính, rối loạn nhu động ruột ở trạng thái kích thích với các triệu chứng: đau cứng bụng, tiêu chảy kéo dài, táo bón xen kẽ và đầy bụng.
Hội chứng kích thích ruột thứ phát do bệnh lý thực thể ở đường tiêu hóa.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Chống chỉ định viên MEBSYN cho:
Những người mẫn cảm với Mebeverine Hydrochloride hoặc bất cứ thành phần nào của viên thuốc.
Trẻ em <10 tuổi (vì tác dụng và độ an toàn cho trẻ em lứa tuổi này chưa được xác định).
Liều dùng
Người lớn và trẻ em >10 tuổi: 1 viên x 3 lần/ngày.
Viên Mebeverine Hydrochloride nên uống 20 phút trước bữa ăn.
Sau vài tuần điều trị, có thể giảm liều dần dần sau khi đạt được đáp ứng mong muốn.
Tác dụng phụ
Các tác dụng không mong muốn khi dùng Mebeverine Hydrochloride là trầm cảm, đau đầu, chóng mặt, tiêu chảy và táo bón.
Thông báo cho bác sĩ của bạn trong trường hợp có bất kỳ phản ứng không mong muốn nào liên quan tới việc sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Không được dùng viên MEBSYN nếu bạn mẫn cảm với một hoặc bất cứ thành phần nào của viên thuốc. Hãy báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ nếu bạn đã từng có bất kỳ phản ứng quá mẫn nào trước đó.
Nếu bị phản ứng quá mẫn, hãy ngừng thuốc ngay và báo cho bác sỹ.
Thông tin cho bệnh nhân: Trước khi dùng thuốc này, phải báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ các thông tin sau đây:
Đang có thai, muốn có thai hoặc đang cho con bú.
Bị táo bón trong hơn một tuần
Bị rối loạn chuyển hóa porphyrin
Đã từng bị phản ứng dị ứng với thuốc này hoặc bất cứ thuôc nào khác.
Đang dùng bất cứ thuốc nào khác, kể cả những thuốc không kê đơn, thảo dược hoặc thuốc bổ.
Phải cố gắng dùng thuốc này vào cùng một giờ cố định mỗi ngày để tránh quên uống thuốc.
Nếu bạn quên uống thuốc, phải uống ngay càng sớm càng tốt. Nếu đã gần đến thời điểm liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục dùng theo thời gian như bình thường. Không bao giờ được uống hai liều cùng một lúc. Mebeverine có tác dụng tốt nhất khi uống trước bữa ăn 20 phút.
Không được dùng quá liều chỉ định. Nấu nghi ngờ dùng quá liều Mebeverine, phải liên hệ với bác sỹ ngay hoặc đưa ngay bệnh nhân đến phòng cấp cứu của bệnh viện. Luôn mang theo hộp thuốc nếu có thể, thậm chí khi nó đã hết.
Dùng trong nhi khoa: Không đề nghị Mebeverine Hydrochloride cho trẻ em <10 tuổi vì hiệu lực và tính an toàn của thuốc với lứa tuổi này chưa được xác định.
Lái xe
Không ảnh hưởng gì tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Thai kỳ
Phải luôn báo cho bác sỹ nếu bạn đang có thai, muốn có thai hoặc đang cho con bú trước khi dùng bất kỳ thuốc nào.
Dùng cho phụ nữ có thai:Phải thận trọng khi dùng thuốc này cho phụ nữ có thai, và chỉ dùng nếu lợi ích cho người mẹ hơn hẳn những rủi ro có thể xảy ra cho bào thai và phải có sự chỉ định của bác sỹ
Dùng cho các bà mẹ đang cho con bú:Mebeverine Hydrochloride có đi qua sữa mẹ, nhưng với hàm lượng chưa đáng kể để gây tổn hại cho trẻ đang bú mẹ. Chỉ dùng khi có chỉ định của bác sỹ.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Mebeverine Hydrochloride được biết không tương tác với các thuốc khác.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô, mát, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
Đóng gói: Mỗi vỉ Nhôm/ Nhôm chứa 10 viên
Thương hiệu: Synmedic
Nơi sản xuất: Synmedic Laboratories (Ấn Độ)
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VN-12666-11 |
---|---|
Tên thuốc | Mebsyn |
Hoạt chất | Mebeverine HCl |
Hàm lượng | 135mg |
Số quyết định | 127/QĐ-QLD |
Năm cấp | 20/04/2011 |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Quy cách | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Tiêu chuẩn | BP |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.