Mucome Spray
30,000 ₫ / Lọ 10ml
Hoạt chất: Xylometazolin hydroclorid 10mg.
Công dụng: Giảm triệu chứng ngạt mũi, hỗ trợ điều trị xung huyết mũi họng trong viêm tai giữa...
Thương hiệu: Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Nơi sản xuất: Việt Nam
Số đăng ký: VD-24553-16
Thành phần
* Hoạt chất: Xylometazolin hydrochlorid 10mg.
* Tá dược: Benzalkonium chlorid, dibasic natri phosphat heptahydrat, dinatri edetat, natri chlorid, monobasic natri phosphat monohydrat, sorbitol, methylhydroxypropylcellulose, nước tinh khiết.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Nghẹt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau.
– Hỗ trợ điều trị xung huyết mũi họng trong viêm tai giữa.
– Tạo điều kiện để nội soi tai mũi họng dễ dàng
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
– Bệnh nhân sau khi cắt tuyến yên qua xương bướm hay phẫu thuật bộc lộ màng cứng.
– Người bị bệnh glocom góc đóng, bệnh nhân bị khô mũi.
– Người đang dùng các thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
– Người có tiền sử mẫn cảm với các thuốc adrenergic.
Liều dùng
* Cách dùng:
– Làm sạch mũi
– Tháo nắp đầu xịt
– Trước khi sử dụng lần đầu, xịt mồi vài lần vào không khí cho đến khi có một làn sương mịn.
– Giữ chia thuốc ở tư thế thẳng đứng với ngón cái ở dưới đáy và ông phun ở giữa hai ngón tay.
– Cúi nhẹ về phía trước và đưa ống phun vào lỗ mũi. Xịt và hít nhẹ cùng lúc.
– Lặp lại với lỗ mũi kia.
– Làm sạch và lau khô ống phun trước khi đậy nắp lại ngay sau khi dùng.
– Để tránh lây nhiễm khuẩn, mỗi chai chỉ nên được sử dụng cho 1 người
– Không xịt vào mắt hoặc miệng.
* Liều dùng:
– Người lớn và thiếu niên trên 12 tuổi: 1 lần xịt vào mỗi lỗ mũi, mỗi ngày xịt 3 lần.
– Không sử dụng quá 3 lần/ngày vào mỗi lỗ mũi.
– Giữ khoảng cách 8-10 giờ giữa các liều.
Tác dụng phụ
* Đường hô hấp:
– Thuốc có thẻ gây kích ứng thoáng qua (cảm giác nóng rát hoặc khô niêm mạc mũi), đặc biệt ở bệnh nhân mẫn cảm.
– Trong một số trường hợp cá biệt, sau khi tác dụng thuốc giảm đi, có thể xảy ra xung huyết mũi.
– Sử dụng thời gian dài hoặc lặp lại cũng như dùng liều cao có thể dẫn tới cảm giác nóng rát hoặc khô niêm mạc kèm theo sự xung huyết trở lại. Tác dụng này có thể xuất hiện sau 5-7 ngày điều trị và tiếp tục sử dụng thuốc có thể dẫn đến tổn thương niêm mạc mũi vĩnh viễn.
* Hệ thần kinh trung ương: Rất hiếm, hoặc trong trường hợp cá biệt có thể xảy ra đau đầu, mất ngủ hoặc mệt mỏi.
* Hệ tim mạch: Hiếm khi xảy ra, một số tác dụng phụ như đánh trống ngực, mạch nhanh, tăng huyết áp.
* Hệ miễn dịch: Rất hiếm trường hợp xảy ra phản ứng dị ứng với biểu hiện khó thở và phù mạch.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Thận trọng trong các trường hợp cường giáp, bệnh tim, tăng huyết áp, xơ cứng động mạch, phì đại tuyến tiền liệt hoặc đái tháo đường, người đang sử dụng các chất ức chế monoaminoxydase.
– Không sử dụng thuốc quá 3 lần/ngày.
– Nếu dùng thuốc liên tục trong thời gian hơn 1 tuần, cần có sự tư vấn y tế để giảm nguy cơ viêm mũi do dùng thuốc kéo dài.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Chưa có đầy đủ thông tin về việc xylometazolin có tác động tren bào thai hya không và xylometazolin có tiết qua sữa mẹ hay không, nên cần tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc phụ nữ đang cho con bú.
* Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc:
– Sử dụng xylometazolin theo đúng liều chỉ dẫn không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
– Việc sử dụng thuốc kèo dài hoặc ở liều cao có thẻ gây tác dụng không mong muốn toàn thân, ảnh hưởng lên tim mạch, do đó có ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Sử dụng đồng thời xylometazolin với các thuốc chống trầm cảm 3 vòng có thể làm tăng tác dụng của xylometazolin, gây tăng huyết áp.
Bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 300C.
Đóng gói: Hộp 1 lọ 10ml.
Thương hiệu: CPC1 Hà Nội.
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Việt Nam).
Additional information
Số giấy phép | VD-24553-16 |
---|---|
Tên thuốc | Mucome spray |
Hoạt chất | Xylometazolin hydroclorid 1mg/ml |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Số quyết định | 97/QÐ-QLD |
Năm cấp | 23/03/2016 |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Dạng bào chế | Dung dịch khí dung |
Quy cách | hộp 1 lọ 10ml |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.