Mycomycen 78g
360,000 ₫ / Hộp 1 tuýt
Hoạt chất: Ciclopirox olamin 1% kl/kl (hay 10mg/g)
Công dụng: Nhiễm nấm âm hộ - âm đạo và quanh hậu môn do nấm Candida
Nhà sản xuất: RAFARM
Xuất sứ: Hy Lạp
Số đăng ký:
Thành phần
– Thành phần hoạt chất: Ciclopirox olamin 1% kl/kl (hay 10mg/g)
– Thành phần tá được: Parafin lỏng, cetyl alcohol, stearyl alcohol, octyldodecanol, coconut fatty acid diethanolamid, polysorbat 60, myristyl alcohol, sorbitan stearat, benzyl alcohol, lactic acid, nước tinh khiết
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Nhiễm nấm âm hộ – âm đạo và quanh hậu môn do nấm Candida
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Quá mẫn với các thành phần của thuốc
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng
– Gắn dụng cụ bôi vào đầu tuýp kem đã mở nắp và xoắn cho đến khi gắn chặt.
– Bóp kem từ tuýp vào dụng cụ cho đến khi đầy kín (khoảng 5g).
– Nhẹ nhàng đưa dụng cụ bồi vào càng sâu trong âm đạo càng tốt, đẩy pít – tông để đưa toàn bộ lượng thuốc trong dụng cụ bối vào trong âm đạo
– Gắn dụng cụ bôi vào đầu tuýp kem đã mở nắp và xoắn cho đến khi gắn chặt .
– Bóp kem từ tuýp vào dụng cụ cho đến khi đầy kín (khoảng 5g) .
– Nhẹ nhàng đưa dụng cụ bồi vào càng sâu trong âm đạo càng tốt, đẩy pít – tông để đưa toàn bộ lượng thuốc trong dụng cụ bối vào trong âm đạo
Tác dụng phụ
– Hiếm khi bị ngứa, rát hoặc kích ứng tại chỗ .
– Trong số các thành phần tá dược của kem bôi âm đạo Mycomycen có chứa cetyl alcohol và stearyl alcohol. Vì vậy, cần cân nhắc trong trường hợp bệnh nhân bị mẫn cảm với thành phần này.
– Các tá dược này có thể gây các phản ứng tại chỗ trên da (như viêm da tiếp xúc).
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc
Quá liều và cách xử trí
– Xét về các đặc tính dược lý, không có nguy cơ bị quá liều
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Lây nhiễm chéo có thể xảy ra. Để ngăn ngừa tái nhiễm, khuyến cáo điều trị đồng thời cho cả đối tác nam giới.
– Các loại thuốc bồi tại chỗ hoặc trong âm đạo hầu như không được hấp thu toàn thân.
– Tuy nhiên, việc sử dụng thuốc bôi tại chỗ, đặc biệt là khi dùng kéo dài, có thể gây ra hiện tượng mẫn cảm.
– Trong trường hợp này, cần ngừng sử dụng thuốc và có các biện pháp xử trí thích hợp
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
– Phụ nữ có thai Các nghiên cứu trên động vật không cho thấy tác dụng có hại trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến thai kỳ , sự phát triển của phôi / thai nhi , quá trình chuyển dạ hoặc sự phát triển sau sinh sau khi dùng ciclopirox olamin . Chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ mang thai . Chỉ nên sử dụng thuốc này ở phụ nữ mang thai khi lợi ích cho người mẹ lớn hơn nguy cơ có thể có đối với thai nhi
– Phụ nữ cho con bú Trong thời kỳ cho con bú , thuốc này chỉ được dùng trong trường hợp thực sự cần thiết và có sự giám sát y tế chặt chẽ
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc
– Không có tác động tiêu cực nào được đề cập
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Không có báo cáo
Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30 độ C
Đóng gói: Hộp gồm 1 tuýt kem 78g và 14 dụng cụ bôi
Thương hiệu: RAFARM
Nơi sản xuất: RAFARM S.A, (Hy Lạp)
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VN-21758-19 |
---|---|
Tên thuốc | Mycomycen |
Hoạt chất | Mỗi 1g kem chứa: Ciclopirox olamin 10mg |
Hàm lượng | 10mg |
Số quyết định | 164/QÐ-QLD |
Năm cấp | 20/03/2019 |
Đợt cấp | Đợt 102 |
Dạng bào chế | Kem bôi âm đạo |
Quy cách | Hộp 1 tuýp 78g |
Tiêu chuẩn | NSX |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.