Tổng số phụ: 550,000 ₫
Neo-Pyrazon
155,700 ₫ / Hộp (25 vỉ x 4 viên)
Hoạt chất: Diclofenac natri 50mg
Bệnh: Viêm, đau răng, Viêm cột sống dính khớp, Đau nửa đầu, Gút, Viêm khớp, Viêm khớp dạng thấp, Đau bụng kinh
Nhà sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-25562-16
THÀNH PHẦN
Diclofenac – 50mg
CÔNG DỤNG
Chỉ định
Thuốc Neopyrazon được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Là một thuốc giảm đau, hạ sốt và kháng viêm.
- Neopyrazon chủ yếu được dùng trong điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp, viêm khớp xương, viêm sưng khớp đốt sống và các rối loạn về thấp khớp khác.
- Neopyrazon cũng được dùng điều trị các cơn đau và các tình trạng khó chịu nói chung như tiểu phẫu, phẫu thuật về miệng cắt amidan, phẫu thuật hậu môn – trực tràng trong khi sanh, các chấn thương do thể thao và các tổn thương do tai nạn.
Dược lực học
Chưa có thông tin.
Dược động học
Chưa có thông tin.
LIỀU DÙNG
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
1 viên/lần, 2 – 3 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có báo cáo.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
TÁC DỤNG PHỤ
Khi sử dụng thuốc Neopyrazon, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Diclofenac nói chung được dung nạp tốt.
Tuy nhiên, phản ứng phụ có thể thỉnh thoảng xảy ra, bao gồm:
-
-
- Rối loạn đường tiêu hóa như buồn nôn, nôn mửa, đau thượng vị, tiêu chảy, chướng bụng, chán ăn, khó tiêu.
- Tăng transaminase.
- Ù tai.
- Nhức đầu, bồn chồn.
-
Các tác dụng phụ ít gặp gồm:
-
-
- Phù, dị ứng, tụt huyết áp, mày đay, choáng phản vệ, chảy máu đường tiêu hóa; làm ổ loét tiến triển; buồn ngủ, trầm cảm, mất ngủ, lo âu, dễ bị kích thích, nhìn mờ, đau nhức mắt, nhìn đôi.
-
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
LƯU Ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Chống chỉ định
Thuốc Neopyrazon chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Bệnh nhân nhạy cảm với acetylsalicylic acid và diclofenac, loét dạ dày tá tràng tiến triển, người bị hen hoặc có thắt phế quản, suy tim.
Thận trọng khi sử dụng
Nên thận trọng khi sử dụng diclofenac cho những bệnh nhân có tiền sử loét đường tiêu hóa, suy gan và suy thận.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo.
Thời kỳ mang thai
Chỉ dùng diclofenac cho người mang thai khi thật cần thiết và chỉ dùng với liều cần thiết thấp nhất.
Không nên dùng didofenac trong ba tháng cuối thai kỳ (nguy cơ ức chế tử cung co bóp và làm ống động mạch đóng sớm, suy thận ở thai nhi).
Thời kỳ cho con bú
Diclofenac được tiết vào sữa mẹ rất ít. Chưa có dữ liệu về tác dụng trên trẻ bú mẹ. Phụ nữ cho con bú có thể dùng diclofenac nếu cần phải dùng thuốc kháng viêm không steroid.
Tương tác thuốc
Không nên dùng phối hợp diclofenac với các thuốc sau:
Thuốc chống đông đường uống và heparin nguy cơ gây xuất huyết nặng.
Aspirin hoặc clucocorticoid: Làm giảm nồng độ diclofenac trong huyết tương và làm tăng nguy cơ tổn thương dạ dày – ruột.
Diflunisa: Làm tăng nồng độ diclofenac trong huyết tương.
Lithi: Làm tăng nồng độ lithi trong huyết thanh đến nồng độ gây độc nếu phải dùng đồng thời thì cần theo dõi người bệnh cẩn thận.
Digoxin: Làm tăng nồng độ digoxin trong huyết thanh và kéo dài thời gian nửa đời của digoxin.
Ticlopidin: Làm tăng nguy cơ chảy máu.
Methotrexat: Làm tăng độc tính của methotrexat.
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng nhiệt độ dưới 30oC.
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VD-25562-16 |
---|---|
Tên thuốc | Neo-Pyrazon |
Hoạt chất | Diclofenac natri 50mg |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Số quyết định | 425/QÐ-QLD |
Năm cấp | 05/09/2016 (12/09/2022) |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Quy cách | Hộp 25 vỉ x 4 viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim tan trong ruột |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.