Ovalax 5mg – Điều trị táo bón

7,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên

Còn hàng

  • Hoạt chất: Bisacodyl 5mg.
  • Công dụng: Được dùng để điều trị táo bón, chuẩn bị X-quang đại tràng.
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Traphaco.
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Số đăng kí: VD-27368-17.
Compare

Thành phần 
Bisacodyl: 5mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên (Tinh bột, lactose, Microcrystalline cellulose, Magnesi stearat, Talc, HPMC, Eudragit L100, Triethyl citrat, Titan dioxyd).

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Điều trị táo bón.
– Chuẩn bị X-quang đại tràng.
– Thải sạch ruột trước khi phẫu thuật

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Tắc ruột, đau bụng cấp tính bao gồm viêm ruột thừa, viêm ruột cấp tính.
– Tình trạng mất nước nặng.
– Mẫn cảm với Bisacodyl hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Liều dùng
– Cách dùng:
Nuốt trọn vẹn cả viên thuốc (không được nhai, bẻ). Uống thuốc cách xa sữa hoặc cách thuốc kháng acid 1 giờ. Nên uống thuốc vào buổi tối trước khi đi ngủ.
– Điều trị táo bón:
+ Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 1 -2 viên/lần/ngày.
+ Trẻ em 4 – 10 tuổi : 1 viên/lần/ngày. Nếu điều trị táo bón mạn tính hoặc kéo dài phải theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
– Chuẩn bị X – quang đại tràng hoặc phẫu thuật :
Theo chỉ dẫn của bác sĩ. Thường sử dụng phối hợp thuốc uống và thuốc đặt trực tràng để tháo sạch ruột hoàn toàn .
+ Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: uống 2 viên vào buổi sáng và 2 viên vào buổi tối trước ngày làm thủ thuật và đặt trực tràng 1 viên 10mg vào buổi sáng hôm sau, trước khi chụp chiếu hoặc phẫu thuật.
+ Trẻ em 4 – 10 tuổi: uống 1 viên vào buổi tối trước ngày làm thủ thuật và đặt trực tràng 1 viên 5mg vào buổi sáng hôm sau, trước khi chụp chiếu hoặc phẫu thuật .

Tác dụng phụ
Các tác dụng không mong muốn khi dùng Bisacodyl ngắn ngày thường nhẹ và tự hết. Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là đau bụng, ỉa chảy. Nên nuốt trọn vẹn cả viên thuốc (không được nhai, bẻ ), giảm liều nếu bị ỉa chảy.
Hệ tiêu hóa
Thường gặp: đau bụng, co thắt bụng, tiêu chảy, buồn nôn.
Ít gặp: nôn, đầy bụng, cảm giác khó chịu ở hậu môn, trực tràng, máu lẫn trong phân.
Hiếm gặp: viêm đại tràng.
Chuyển hóa và dinh dưỡng
Hiếm gặp: mất nước .
Hệ thần kinh
Ít gặp: chóng mặt .
Hiếm gặp: Ngất.
Hệ thống miễn dịch.
Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, phù mạch, quá mẫn .
* Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
– Quá liều và cách xử trí:
Triệu chứng quá liều: Tiêu chảy, co thắt ở bụng,  có biểu hiện mất nươc, kali và chất điện giải trên lâm sàng. Sử dụng quá liều dài ngày có thể gây tiêu chảy mạn tính, đau bụng, hạ Kali máu, cường aldosteron thứ cấp, sỏi thận, tổn thương ống thận, nhiễm kiềm chuyển hoá, suy nhược cơ thứ cấp do hạ kali máu kết hợp với tình trạng lạm dụng thuốc nhuận tràng mãn tính.
Xử trí: Giảm tối đa sự hấp thu bisacodyl bằng cách gây nôn hoặc rửa dạ dày. Duy trì bù nước và theo dõi kali huyết thanh, đặc biệt chú ý điều chỉnh cân bằng điện giải, nhất là ở người già và trẻ em. Thuốc chống co thắt có thể phần nào có giá trị.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Không nên dùng thuốc quá 5 ngày mà không tìm hiểu nguyên nhân táo bón .
– Dùng thuốc kéo dài có thể dẫn đến mất cân bằng nước , điện giải và hạ kali máu . Mất nước đường ruột có thể dẫn tới tình trạng mất nước , có hại cho người suy thận , người cao tuổi , cần thận trọng khi dùng thuốc cho đối tượng này .
– Thuốc nhuận tràng không giúp giảm cân .
– Dùng thuốc kéo dài có thể gây mất trương lực cơ , giảm hoạt động ruột .
– Có thể xuất hiện máu trong phân , nhưng tình trạng này thường nhẹ và tự khỏi.
– Chóng mặt và / hoặc ngất đã được ghi nhận ở những bệnh nhân dùng thuốc chứa bisacodyl . Những chi tiết có được từ những trường hợp này gợi ý rằng các triệu chứng đó phù hợp với chứng ngất khi đại tiện (ngất do rặn gắng sức ), hoặc với phản xạ thần kinh phế vị do đau bụng liên quan đến chứng táo bón làm cho bệnh nhân phải dùng các thuốc nhuận tràng chứ không nhất thiết liên quan đến việc dùng bisacodyl.
– Có những báo cáo về đau bụng và tiêu chảy lẫn máu sau khi dùng bisacodyl. Một số trường hợp đã biết là do liên quan đến tình trạng thiếu máu niêm mạc đại tràng .
– Trẻ em dưới 10 tuổi dùng Ovalax cần có sự tư vấn của cán bộ y tế . Không nên dùng cho trẻ dưới 4 tuổi vì dạng bào chế không phù hợp.
– Thuốc có chứa thành phần lactose , bệnh nhân có rối loạn di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose , thiếu hụt enzym Lapp – lactase hoặc bất thường hấp thu glucose – galactose không nên dùng thuốc này .
– Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai : Chưa có nghiên cứu đầy đủ và đó kiểm soát về ảnh hưởng của bisacodyl trên phụ nữ mang thai. Hiện không có bằng chứng về việc phụ nữ mang thai gặp tác dụng không mong muốn hay bị hư thai khi dùng bisacodyl.
Phụ nữ cho con bú : Dữ liệu lâm sàng cho thấy , dạng hoạt tính của bisacodyl ( BHPM ) và dạng liên hợp glucuronid của nó đều không được bài tiết vào sữa.
Tuy nhiên, cũng như tất cả các thuốc khác, không nên dùng Ovalax trong thời kỳ mang thai, đặc biệt là ba tháng đầu, và trong thời gian cho con bú trừ khi lợi ích dự kiến thu được lớn hơn bất kỳ nguy cơ nào có thể.
–  Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của bisacodyl đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên nếu bệnh nhân bị đau bụng, co thắt, có nguy cơ chóng mặt hoặc ngất xỉu do sử dụng bisacodyl thì nên tránh lái xe hoặc vận hành máy móc

Tương tác thuốc
– Sử dụng Ovalax đồng thời cùng các thuốc kháng acid dịch vị, sữa làm giảm tính kháng acid của lớp bao tan trong ruột, thuốc có thể tan rã sớm tại dạ dày có thể dẫn đến khó tiêu và kích thích dạ dày.
– Dùng liều cao Ovalax đồng thời cùng thuốc lợi tiểu và corticosteroid làm tăng nguy cơ mất cân bằng điện giải. Mất cân bằng điện giải có thể dẫn đến tăng nhạy cảm với glycosid tim .

Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.

Additional information

Số giấy phép

VD-27368-17

Tên thuốc

Ovalax 5mg

Hoạt chất

Bisacodyl 5 mg

Hàm lượng

5 mg

Số quyết định

229/QLD-ÐK

Năm cấp

22/06/2017

Đợt cấp

Đang cập nhật

Quy cách

hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

Dạng bào chế

Viên bao tan trong ruột

Tiêu chuẩn

TCCS

Hãy là người đầu tiên đánh giá “Ovalax 5mg – Điều trị táo bón”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Các đánh giá

Hiện chưa có đánh giá nào.

Main Menu

Ovalax 5mg - Điều trị táo bón

7,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên

Add to cart