Tổng số phụ: 802,600 ₫
Pymenospain
31,000 ₫ / Hộp 5 vỉ x 10 viên
Hoạt tính : Drotaverin HCI 40mg.
Công dụng : Điều trị chứng co thắt dạ dày, ruột, đường niệu,…
Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm Pymepharco (Việt Nam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-29354-18
Thành phần
Mỗi viên nén chứa:
– Drotaverin HCI 40mg
– Tá dược:Tinh bột bắp, PVP K30, Natri starch glycolat, Magnesi Stearat Talc.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Co thắt dạ dày – ruột. Hội chứng ruột bị kích thích.
– Cơn đau quặn mật và các co thắt đường mật: sỏi túi mật, viêm túi mật, viêm đường mật.
– Cơn đau quặn thận và các co thắt đường niệu – sinh dục: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang.
– Các co thắt tử cung: đau bụng kinh, doạ sẩy thai, co cứng tử cung.
– Co thắt dạ dày – ruột do loét, táo bón co thắt.
– Có thể dùng cho bệnh nhân glaucom hoặc phì đại tuyến tiền liệt, khi có chống chỉ định các thuốc kháng cholin.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– Trẻ em dưới 1 tuổi.
Liều dùng
– Người lớn: 1 – 2 viên/lần x 3 lần/ngày.
– Trẻ em > 6 tuổi: 1 viên/lần x 2 – 3 lần/ngày.
– Trẻ em 1- 6 tuổi: 2 – 3 viên/ngày, mỗi lần ½ – 1 viên.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ hiếm gặp như buồn nôn, chóng mặt, đau đầu. Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Chỉ nên dùng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bú khi thật cần thiết.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Drotaverin có thể làm giảm tác dụng chống parkinson của levodopa.
Bảo quản: Nơi khô, mát. Tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên.
Thương hiệu: PYMEPHARCO
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần PYMEPHARCO (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.