Stoccel P
89,000 ₫ / Hộp 24 gói x 20g
Hoạt chất: Aluminium phosphat gel 20 % 12,38g
Công dụng: Điều trị viêm dạ dày cấp và mãn tính
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang
Xuất sứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-30249-18
Thành phần
Aluminium phosphat gel 20 % ……………………………………. 12,38 g
Tá dược vừa đủ ……………………………………………………………. 1 gói
(Pectin, avicel Rc-591-nf, xanthan gum, đường sunett, tinh dầu cam,
sorbitol nước, kali sorbat, natri benzoat, nước tinh khiết).
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị viêm dạ dày cấp và mãn tính, loét dạ dày tá tràng, thoát vị cơ hoành, hồi lưu dạ dày thực quản và các biến chứng (viêm thực quản), cảm giác rát bỏng và chứng khó tiêu do dư acid.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Suy thận nặng.
Liều dùng
Người lớn: uống 1 – 2 gói x 2 – 3 lần/ ngày. Dùng nguyên chất hay pha với một ít nước.
Thoát vị cơ hoành, hồi lưu dạ dày – thực quản, viêm thực quản: uống sau bữa ăn hay trước khi đi ngủ.
Bệnh lý loét: uống 1 – 2 giờ sau bữa ăn và khi có cơn đau (dùng ngay 1 gói).
Viêm dạ dày, khó tiêu: uống trước bữa ăn.
Bệnh lý về ruột: uống buổi sáng lúc đói hay tối trước khi đi ngủ.
Tác dụng phụ
Có thể bị táo bón, nhất là ở người lớn tuổi, nên bổ sung nước cho bệnh nhân trong trường hợp này.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Tránh điều trị liều cao lâu dài ở người bệnh suy thận.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Aluminium phosphat làm giảm hấp thu các thuốc: digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, clodiazepoxid, naproxen.
Thuốc làm tăng hấp thu dicumarol, pseudoephedrin, diazepam.
Aluminium phosphat làm tăng pH nước tiểu, làm giảm thải trừ các thuốc là bazơ yếu (amphetamin, quinidin…), tăng thải trừ các thuốc là acid yếu (aspirin…).
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C
Đóng gói: Hộp 24 gói x 20 g
Thương hiệu: Dược Hậu Giang (Việt Nam)
Nơi sản xuất: Việt Nam
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.