Venrutine – Trị trĩ, suy giãn tĩnh mạch
96,000 ₫ / 3 vỉ x 10 viên
- Hoạt chất: Vitamin C, Rutin.
- Công dụng: Được dùng để điều trị bệnh trĩ, suy tĩnh mạch, xuất huyết dưới da.
- Nhà sản xuất: CÔNG TY TNHH BRV HEALTHCARE.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-19807-13.
Thành phần
Hoạt chất: Rutin 500mg,Vitamin C (Ascorbic acid) 100mg.
Tá dược gồm: Povidon, Crospovidon, Manitol,Talc, Magnesi stearat, Ethanol 70%, Opadry đỏ, Opadry trong suốt, nước tinh khiết vừa đủ 1 viên nén bao phim.
Công dụng
Bệnh trĩ, các chứng xuất huyết dưới da, vết bầm máu, suy tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch, tăng huyết áp, xơ cứng mao mạch, xuất huyết trong khoa răng hàm mặt, khoa mắt.
Liều dùng
Người lớn: uống 1 viên, 1 – 2 lần mỗi ngày.
Trẻ em từ 6 tuổi: Uống 1/2 viên, 1 – 2 lần mỗi ngày.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Quá mẫn cảm với Rutin hay một trong các thành phần của thuốc.
Chống chỉ định của Vitamin C: Không dùng liều cao Vitamin C cho người bị thiếu hụt men G6PD. (Glucose-6-Phosphat Dehydrogenase), người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và rối loạn chuyển hóa oxalat, người bệnh thalassemia.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Dùng liều cao Vitamin C (trên 3 g/ngày) có thể gây sỏi niệu oxalat hoặc urat.
Dùng thận trọng cho người bị loét đường tiêu hóa.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Tác dụng phụ của Rutin: Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, ít khi bị đau đầu, ngứa tứ chi.
Tác dụng phụ của Vitamin C: Buồn nôn, nôn, ợ nóng, tiêu chảy, nhức đầu, mất ngủ, tăng oxalat niệu, thiếu máu huyết tán (ở bệnh nhân thiếu hụt G6PD).
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Tránh dùng chung với kháng sinh Quinolon vì theo lý thuyết Quercetin hình thành từ rutin ức chế cạnh tranh gắn kết trên các thụ thể DNA-gyrase làm giảm tác dụng của Quinolon.
Do thuốc có chứa Vitamin C có thể làm tăng hấp thu sắt qua đường tiêu hóa.
Dùng cùng lúc Vitamin C với Aspirin làm giảm bài tiết Aspirin và tăng bài tiết Vitamin C.
Dùng cùng lúc Vitamin C với Fluphenazin làm giảm nồng độ Fluphenazin trong huyết tương.
Trong thời gian dùng thuốc chứa Rutin nên tránh dùng nhiều các thực phẩm chế biến có chứa nitrat và nitrit vì có ý kiến cho là rutin có thể bị nitơ hóa tạo ra các chất có tiềm năng gây đột biến.
Bảo quản
Nơi nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng và ẩm.
Thai kỳ
Dùng thuốc thận trọng cho phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VD-19807-13 |
---|---|
Tên thuốc | Venrutine |
Hoạt chất | Rutin 500mg; Vitamin C 100 mg |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Số quyết định | 288/QÐ-QLD |
Năm cấp | 11/11/2013 (30/03/2022) |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Quy cách | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – PVC); Hộp 1 chai 60 viên (chai nhựa HDPE) |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.