Vigentin 500/62.5mg DT – Điều trị viêm xoang
91,000 ₫ / 2 vỉ x 7 viên/hộp
- Hoạt chất: Amoxicillin (dưới dạng amoxicilin trihydrat):500mg. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat): 62,5mg.
- Công dụng: Được sử dụng điều trị viêm xoang, viêm tai giữa, viêm tủy xương.
- Nhà sản xuất: Pharbaco .
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-18358-13.
Thành phần
Amoxicillin (dưới dạng amoxicilin trihydrat):500mg. Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat): 62,5mg
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
– Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Người có tiền sử dị ứng với penicilin hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng
Liều dùng:
– Liều người lớn: 500mg/lần x 3 lần/24 giờ.
– Liều trẻ em:
Trẻ em từ 40kg trở lên: uống theo liều người lớn.
Trẻ em dưới 40kg:
– Liều thông thường: 20mg amoxicillin/kg/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ.
– Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng: 40mg amoxicilin / kg/ ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ, trong 5 ngày.
Dùng uống theo sự chỉ định của bác sỹ. Liều lượng được biểu thị dưới dạng amoxicillin:
Cách dùng:
Dạng gói bột thuốc pha hỗn dịch uống:
– Cắt gói thuốc theo đường kẻ và đổ bột thuốc vào trong cốc.
– Đổ đầy nước vào trong gói thuốc rồi rót từ gói thuốc vào cốc.
– Khuấy đều và uống ngay
Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở đường tiêu hóa.
Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.
Bảo quản: Ở nhiệt độ 30 độ C.
Additional information
Số giấy phép | VD-18358-13 |
---|---|
Tên thuốc | Vigentin 500/62.5mg DT |
Hoạt chất | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicllin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat) 62,5mg |
Hàm lượng | Đang cập nhật |
Số quyết định | 08/QLD-ÐK |
Năm cấp | 18/01/2013 (14/06/2022) |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Quy cách | Hộp 2 vỉ nhôm/ nhôm x 7 viên |
Dạng bào chế | Viên nén dài bao phim |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.