Thành phần
Hoạt chất: Thiamine mononitrate (Vitamin B1) 125mg, Pyridoxin hydrochloride (Vitamin B6) 125mg, Cyanocobalamin (Vitamin B12) 125mcg.
Tá dược: Tinh bột sắn, lactose, gelatin, microcrystalline cellulose, sodium starch glycolate, magnesium stearate, hydroxypropylmethylcellulose, talc, titanium dioxide, polyethylene glycol, màu erythrosine, màu ponceau 4R, polysorbate 80, ethanol 96% vừa đủ 1 viên.
Công dụng
– Dự phòng và điều trị thiếu vitamin nhóm B do dinh dưỡng hay do thuốc bằng cách kết hợp với các vitamin khác.
– Điều trị rối loạn do nghiện rượu lâu năm.
– Dùng liều cao trong triệu chứng đau nhức (thấp khớp hay thần kinh).
Liều dùng
– Người lớn:
Điều trị thiếu vitamin nhóm B, rối loạn do nghiện rượu: 2 – 4 viên/ngày.
Triệu chứng đau nhức: 4 viên/ngày.
– Trẻ em: dùng theo liều chỉ định của bác sĩ.
– Lưu ý:
Uống sau bữa ăn.
Nên nuốt trọn viên thuốc, không nghiền nát hoặc nhai trước khi uống.
Không dùng liên tiếp quá 3 tuần.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
– Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
– U ác tính: do vitamin B12 làm tăng trưởng các mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy cơ làm u tiến triển.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
– Tránh dùng đồng thời với rượu.
– Trẻ em nên dùng dưới sự giám sát của người lớn.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
– Rối loạn tiêu hóa. Rất hiếm: phản ứng dị ứng.
– Sử dụng vitamin B6 liều cao (> 2g/ngày) và kéo dài có thể gây bệnh về thần kinh ngoại biên.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
– Isoniazid, Penicillamine, các thuốc ngừa thai đường uống có thể làm thay đổi sự chuyển hóa hoặc tính khả dụng sinh học của vitamin B6.
– Vitamin B6 làm giảm tác dụng của Levodopa trừ khi được kết hợp với chất ức chế men dopadecarboxylase.
– Aminoglycoside, Chloramphenicol, Cimetidine làm giảm sự hấp thu của vitamin B12.
Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C. Tránh ánh sáng.
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.