Vitamin C Imexpharm 500mg – Acid hóa nước tiểu
160,000 ₫ / lọ 200 viên
- Hoạt chất: Vitamin C.
- Công dụng: Được dùng để Acid hóa nước tiểu, test bão hòa trạng thái dinh dưỡng vitamin C.
- Nhà sản xuất: Imexpharm.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-26171-17.
Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa: Acid ascorbic: 500 mg.
Tá dược: Tinh bột mì, Magnesi stearat.
Công dụng
Acid hóa nước tiểu. Test bão hòa trạng thái dinh dưỡng vitamin C.
Liều dùng
Liều lượng:
– Acid hóa nước tiểu
+ Trẻ em: 500mg cách 6 – 8 giờ/ lần.
+ Người lớn: 4 -12 g/ngày, chia 3 – 4 lần.
– Test bão hòa trạng thái dinh dưỡng vitamin C: uống acid ascorbic 11 mg/kg, lấy nước tiểu sau 24 giờ để định lượng ascorbat. Nếu bài tiết < 20% liều trong 24 giờ được cho là thiếu vitamin C; người bình thường bài tiết > 50% liều.
Cách dùng: uống thuốc sau bữa ăn.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
– Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt men glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD) do có nguy cơ gây thiếu máu tán huyết.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
– Vitamin C có thể gây acid hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, sỏi oxalat hoặc thuốc trong đường tiết niệu.
– Tăng oxalat niệu, huyết khối tĩnh mạch sâu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. Người bệnh thiếu hụt G6PD dùng liều cao vitamin C có thể bị chứng tan máu.
– Dùng vitamin C liều cao kéo dài có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Tăng oxalat niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ và tình trạng buồn ngủ đã xảy ra. Sau khi uống liều 1g hàng ngày hoặc lớn hơn, có thể xảy ra tiêu chảy.
Thường gặp, ADR > 1/100
+ Thận: tăng oxalat niệu.
– Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
<adr< 1=”” span=””></adr<>
+ Máu: thiếu máu tan máu.
+ Tim mạch: đỏ bừng, suy tim.
+ Thần kinh trung ương: ngất xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi.
+ Dạ dày – ruột: buồn nôn, nôn, ợ nóng, đau bụng, co thắt cơ bụng, đầy bụng, tiêu chảy.
+ Thần kinh – cơ và xương: đau cạnh sườn.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Không nên ngừng đột ngột sau khi sử dụng vitamin C liều cao trong thời gian dài để phòng ngừa bệnh scorbut hồi ứng.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
– Dùng đồng thời theo tỷ lệ trên 200mg vitamin C với 30mg sắt nguyên tố làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày ruột.
– Dùng đồng thời vitamin C với aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu.
– Vitamin C làm giảm nồng độ fluphenazin huyết tương.
– Sự acid – hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin C có thể làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác.
– Dùng vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin B12. Vì vậy, cần tránh uống vitamin C liều cao trong vòng một giờ trước hoặc sau khi uống vitamin B12.
– Vitamin C là một chất khử mạnh nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa – khử.
– Dùng đồng thời vitamin C với desferrioxamine làm tăng bài tiết sắt trong nước tiểu.
– Dùng đồng thời vitamin C với các thuốc kháng acid có chứa nhôm làm tăng bài tiết ion nhôm trong nước tiểu. Vì vậy, không nên dùng thuốc này đồng thời với các thuốc kháng acid, đặc biệt ở những bệnh nhân suy thận.
Bảo quản
Dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.
Thông tin bổ sung
Số giấy phép | VD-26171-17 |
---|---|
Tên thuốc | Vitamin C Imexpharm 500mg |
Hoạt chất | Vitamin C 500 mg |
Hàm lượng | 500 mg |
Số quyết định | 41/QÐ-QLD |
Năm cấp | 06/02/2017 |
Đợt cấp | Đang cập nhật |
Quy cách | Chai 200 viên. |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Tiêu chuẩn | TCCS |
Các đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.