Vitraclor – Điều trị các nhiễm trùng đường hô hấp

24,000  / Hộp 12 gói

Còn hàng

  • Hoạt chất: Cefaclor 125mg.
  • Công dụng: Được sử dụng để điều trị các nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, da.
  • Nhà sản xuất: TV. Pharm.
  • Xuất xứ: Việt Nam.
  • Số đăng kí: VD-19980-13.
Compare

Thành phần
– Hoạt chất: Cefaclor 125mg
– Tá dược (Natri benzoat, Đường saccarose, Tween 80, Gôm arabic, Simethicon, Aerosil, Bột mùi dâu, màu đỏ erythrosin) vừa đủ 1 gói

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Điều trị các nhiễm trùng đường hô hấp: Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, viêm phổi, viêm xoang.
– Nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm niệu đạo do lậu cầu.
– Nhiễm trùng da.

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Tiền sử quá mẫn với Cephalosporin.

Liều dùng
– Người lớn: Mỗi lần uống 2 gói, ngày 2 – 3 lần.
– Trẻ em: Theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều sau: 20mg/kg/ngày, chia làm 3 lần.

Tác dụng phụ
Ban da, tiêu chảy, tăng bạch cầu ưa eosin, buồn nôn, nôn, nổi mày đay, ngứa, viêm đại tràng màng giả, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
– Thận trọng khi dùng ở bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với penicilin vì có một số trường hợp xảy ra mẫn cảm chéo.
– Cefaclor dùng vài ngày có thể gây viêm đại tràng màng giả. Thận trọng khi dùng cho người có tiền sử bệnh đường tiêu hóa đặc biệt viêm đại tràng.
– Cần theo dõi chức năng thận khi điều trị phối hợp cefaclor với các thuốc gây độc đối với thận: Furosemid, acid ethacrynic.
– Test Coomb (+) trong khi điều trị bằng cefaclor.
– Tìm glucose niệu bằng các chất khử có thể cho dương tính giả.
– Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú vì tính an toàn đối với phụ nữ mang thai, thai nhi và trẻ bú mẹ.

Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
– Cần theo dõi thời gian prothrombin khi dùng đồng thời cefaclor với warfarin.
– Probenecid làm tăng nồng độ cefaclor trong huyết thanh.
– Cefaclor dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu furosemid làm tăng độc tính đối với thận.

Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng

Additional information

Số giấy phép

VD-19980-13

Tên thuốc

Vitraclor

Hoạt chất

Cefaclor 125mg

Hàm lượng

Đang cập nhật

Số quyết định

288/QÐ-QLD

Năm cấp

11/11/2013 (26/05/2022)

Đợt cấp

Đang cập nhật

Quy cách

Hộp 10 gói, 12 gói x 2g

Dạng bào chế

Bột pha hỗn dịch uống

Tiêu chuẩn

TCCS

Hãy là người đầu tiên đánh giá “Vitraclor – Điều trị các nhiễm trùng đường hô hấp”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Các đánh giá

Hiện chưa có đánh giá nào.

Main Menu

Vitraclor - Điều trị các nhiễm trùng đường hô hấp

24,000  / Hộp 12 gói

Add to cart