-
Glockner-5 – Điều trị cường giáp
- Hoạt chất: Methimazol 5mg.
- Công dụng: Được sử dụng để điều trị cơn nhiễm độc giáp (nhưng propylthiouracil thường được chỉ định hơn) trước khi dùng muối iod. Thường dùng đồng thời với một thuốc chẹn beta, đặc biệt khi có các triệu chứng tim mạch.
- Nhà sản xuất: Davipharm.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-23921-15.
101,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên -
Givet 5 – Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính cho người lớn và trẻ em
- Hoạt chất: Montelukast natri tương đương Montelukast 5mg.
- Công dụng: Được sử dụng để cải thiện triệu chứng hen phế quản và giúp kiểm soát hen phế quản.
- Nhà sản xuất: Davipharm.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-14582-11.
112,000 ₫ / Hộp 4 vỉ x 7 viênGivet 5 – Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính cho người lớn và trẻ em
112,000 ₫ / Hộp 4 vỉ x 7 viên Add to cart -
Givet 10mg – Điều trị hen phế quản mạn tính cho người lớn và trẻ em
- Hoạt chất: Montelukast natri tương đương Montelukast 10mg.
- Công dụng: Được sử dụng để điều trị hen phế quản mạn tính cho người lớn và trẻ em 6 tuổi, bao gồm dự phòng cả các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị hen nhạy cảm với aspirin và dự phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức.
- Nhà sản xuất: Davipharm.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-28459-17.
210,000 ₫ / 4 vỉ x 7 viênGivet 10mg – Điều trị hen phế quản mạn tính cho người lớn và trẻ em
210,000 ₫ / 4 vỉ x 7 viên Add to cart -
Gensler 5mg – Điều trị tăng huyết áp, suy tim
- Hoạt chất: Ramipril 5 mg.
- Công dụng: Được sử dụng để điều trị suy tim ứ huyết không đáp ứng với các biện pháp khác.
- Nhà sản xuất: Davipharm.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-27439-17.
360,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên -
Vigorito 50mg – Điều trị đái tháo đường
- Hoạt chất: Vildagliptin 50mg.
- Công dụng: Được định phối hợp với các thuốc chống đái tháo đường.
- Nhà sản xuất: Davipharm.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-21482-14.
234,000 ₫ / Hộp 3 vỉ x 10 viên -
L-Tyrox 100 – Điều trị thay thế hoặc bổ sung cho các hội chứng suy giáp
Hoạt chất: Levothyroxine 100mcg
Công dụng: Điều trị thay thế hoặc bổ sung cho các hội chứng suy giáp…
Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú
Xuất xứ: Việt Nam
Số đăng ký: VD-21756-14
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
38,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viênL-Tyrox 100 – Điều trị thay thế hoặc bổ sung cho các hội chứng suy giáp
38,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên Add to cart -
Esseil-5
Esseil là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú có thành phần chính là Cilnidipin được chỉ định để điều trị tăng huyết áp.
500,000 ₫ / Hộp (10 vỉ x 10 viên) -
Esseil-10
Thuốc Esseil-10 là sản phẩm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú. Thuốc có thành phần chính là cilnidipin, được chỉ định để điều trị tăng huyết áp.
Thuốc Esseil-10 được bào chế dưới dạng viên nén tròn, bao phim màu vàng, một mặt có dập logo, mặt kia có dập gạch ngang và được đóng gói theo quy cách hộp 10 vỉ x 10 viên.
750,000 ₫ / Hộp (10 vỉ x 10 viên) -
Xonatrix 120
Hoạt chất : Fexofenadin hydrochlorid 120mg
Công dụng : Làm giảm các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa, như là hắt hơi, sổ mũi, ngứa mắt, mũi và cổ họng, mắt đỏ và chảy nước…
Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Đạt Vi Phú (Việt Nam)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VD-16156-11
60,000 ₫ / Hộp 3 vỉ x 10 viên -
Nasrix
NASRIX được chỉ định như một liệu pháp hỗ trợ kèm ăn kiêng để điều trị tăng cholesterol huyết tiên phát (dị hợp tử gia đình và không gia đình) hoặc tăng lipid huyết hỗn hợp khi điều trị phối hợp thích hợp:
– Không đạt mục tiêu điều trị khi dùng simvastatin đơn trị.
– Đã điều trị với simvastatin và ezetimibe.
238,000 ₫ / Hộp (4 vỉ x 7 viên) -
Neubatel
Điều trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ có hoặc không có cơn co giật toàn thể thứ phát ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên.
Đơn trị liệu trong điều trị động kinh cục bộ có hoặc không có cơn co giật toàn thể thứ phát ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên.
Điều trị đau dây thần kinh ngoại biên như đau dây thần kinh do đái tháo đường và đau dây thần kinh sau bệnh zona.
350,000 ₫ / Hộp (10 vỉ x 10 viên) -
Nakai
Clindamycin có tác dụng điều trị những nhiễm khuẩn dưới đây do các vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm với thuốc hoặc các chủng vi khuẩn ái khí Gram dương nhạy cảm với thuốc như liên cầu (streptococci), tụ cầu (staphylococci), phế cầu (pneumococci) và các chủng Chlamydia trachomatis nhạy cảm với thuốc.
a) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gồm viêm a-mi-đan, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa và bệnh tinh hồng nhiệt.
b) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản, viêm phổi, viêm mủ màng phổi và áp-xe phổi.
c) Các nhiễm khuẩn da và mô mềm gồm trứng cá, nhọt, viêm mô tế bào, chốc lở, các áp-xe và nhiễm khuẩn tại vết thương. Với các nhiễm khuẩn da và mô mềm đặc hiệu như viêm quầng và viêm mé móng (panaritium); Các trường hợp này đáp ứng tốt khi trị liệu với clindamycin.
d) Các nhiễm khuẩn xương và khớp bao gồm viêm xương tủy và viêm khớp nhiễm khuẩn.
e) Các nhiễm khuẩn phụ khoa bao gồm viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn âm đạo, áp-xe vòi – buồng trứng, viêm vòi trứng và viêm vùng chậu khi kết hợp với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn Gram âm ái khí thích hợp. Trong trường hợp viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis, điều trị clindamycin đơn thuần được thấy là có hiệu quả loại sạch được vi khuẩn này.
f) Các nhiễm khuẩn trong ổ bụng gồm viêm phúc mạc và áp-xe trong ổ bụng khi cho cùng với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn ái khí Gram âm thích hợp.
g) Nhiễm trùng huyết và viêm nội tâm mạc. Hiệu quả của clindamycin đã được ghi nhận trong điều trị các trường hợp viêm nội tâm mạc được chọn lọc khi clindamycin có tác dụng diệt khuẩn trong ống nghiệm với nồng độ huyết thanh đạt được mức thích hợp đối với vi khuẩn đang bị nhiễm.
h) Các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe quanh răng (áp-xe nha chu) và viêm quanh răng (viêm nha chu).
i) Viêm não do toxoplasma trên bệnh nhân AIDS, ở các bệnh nhân không dung nạp với điều trị thông thường, clindamycin phối hợp với pyrimethamine được thấy là có hiệu quả.
j) Viêm phổi do Pneumocystis proved (phân loại trước đây là Pneumocytis carinii) trên bệnh nhân AIDS, ở bệnh nhân không dung nạp với hoặc không đáp ứng đầy đủ với điều trị thông thường, clindamycin có thể sử dụng phối hợp với primaquine.
k) Sốt rét, bao gồm đa kháng với Plasmodium falciparum, kết hợp với quinine hoặc chloroquine.
l) Điều trị dự phòng viêm màng trong tim trên bệnh nhân nhạy cảm/ dị ứng với các kháng sinh penicillin.
Trong ống nghiệm, những vi khuẩn nhạy cảm với clindamycin gồm: B. melaninogenicus, B. dishes, B. bivius, Peptostreptococcus spp., G. vaginalis, M. mulieris, M. curtisii và Mycoplasma hominis.
60,000 ₫ / Hộp (3 vỉ x 10 viên)