-
Xatral XL 10
Hoạt chất : Alfuzosin hydrochloride 10mg
Công dụng : Điều trị triệu chứng chức năng của phì đại (tăng thể tích) lành tính tuyến tiền liệt,…
Nhà sản xuất : Sanofi Withdrop Industrie (Pháp)
Xuất xứ : Pháp
Số đăng ký : VN-22467-19
480,000 ₫ / Hộp 1 vỉ x 30 viên -
NifeHexal 30 LA
Điều trị tất cả các cấp độ tăng huyết áp
Dự phòng đau thắt ngực ổn định mạn tính sử dụng như đơn trị liệu hoặc kết họp với thuốc ức chế bêta.
190,500 ₫ / Hộp (3 vỉ x 10 viên) -
No-Spa forte
No-Spa forte là thuốc chống co thắt cơ trơn, thuốc được dùng trong các trường hợp sau:
Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường mật: sỏi túi mật, sỏi ống mật, viêm túi mật, viêm quanh túi mật, viêm đường mật, viêm bóng tụy.
Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường niệu: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang, đau do co thắt bàng quang.
Dùng điều trị hỗ trợ trong:
– Co thắt cơ trơn hệ tiêu hoá: loét dạ dày và tá tràng, viêm dạ dày, co thắt tâm vị và môn vị, viêm ruột, và tăng tính kích thích của đại tràng.
– Các bệnh phụ khoa: đau bụng kinh.
25,800 ₫ / Hộp (2 vỉ x 10 viên) -
No-spa
Drotaverine là thuốc điều trị chứng co thắt có nguồn gốc từ cơ trơn.
Cơn đau quặn mật do co thắt cơ trơn có liên quan đến những bệnh của đường mật: do sỏi túi mật, sỏi ống mật, viêm túi mật, viêm quanh túi mật, viêm đường mật và viêm bóng tụy.
Cơn đau quặn thận do co thắt cơ trơn trong những bệnh của đường tiết niệu: do sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang và co thắt bàng quang.
Dùng điều trị hỗ trợ trong:
– Đau bụng hay cơn đau quặn bụng do co thắt cơ trơn đường tiêu hoá: co thắt trong loét dạ dày-tá tràng, viêm dạ dày, co thắt tâm vị và môn vị, viêm ruột non và viêm đại tràng, co thắt đại tràng với táo bón và các dạng chướng bụng do hội chứng đại tràng bị kích thích. Drotaverine cải thiện nhanh và hiệu quả các triệu chứng đau bụng do co thắt nhưng không làm che lấp các dấu hiệu bụng ngoại khoa.
– Các bệnh phụ khoa: đau bụng kinh.
42,700 ₫ / Hộp (5 vỉ x 10 viên) -
24,000 ₫ / Hộp (4 vỉ x 10 viên)
-
Nautamine
Nautamine là một thuốc kháng histamine: diphenhydramine.
Nautamine được chỉ định dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi để phòng ngừa và điều trị say tàu xe.
240,000 ₫ / Hộp (20 vỉ x 4 viên) -
Phosphalugel
Hoạt chất : Colloidal aluminium phosphate gel 20%: 12,380g
Công dụng : Phosphalugel là một thuốc kháng axit. Nó làm giảm độ axit của dạ dày.
Nhà sản xuất : Pharmatis (Pháp)
Xuất xứ : Pháp
Số đăng ký : VN-16964-13
120,000 ₫ / Hộp 26 gói -
Curam 1000mg – Điều trị nhiễm khuẩn
Hoạt chất: Amoxicilin 875 mg, Acid clavulanic 125 mg.
Công dụng: Điều trị các nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Curam ở người lớn và trẻ em: Viêm xoang do vi khuẩn cấp tính (đã được chẩn đoán xác định), Viêm tai giữa cấp tính, Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính (đã được chẩn đoán xác định), Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng,…
Nhà sản xuất: LEK PHARCEUTICALS D.D.
Xuất xứ: Slovenia
Số đăng ký: VN-18321-14
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
242,000 ₫ / Hộp 14 viên -
Primperan 10mg
Hoạt chất : Metoclopramide hydrochloride khan 10 mg
Công dụng : Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn
Nhà sản xuất : Sanofi – Aventis (Pháp)
Xuất xứ : Pháp
Số đăng ký : VN-18878-15
74,000 ₫ / Hộp 2 vỉ x 20 viên -
Plavix 300mg
Hoạt chất : Clopidogrel 300mg
Công dụng : Điều trị dự phòng việc thành lập cục máu đông (huyết khối) trong lòng mạch máu bị xơ cứng (động mạch)…
Nhà sản xuất : Sanofi Winthrop Industrie (Pháp)
Xuất xứ : Việt Nam
Số đăng ký : VN-18879-15
93,000 ₫ / Hộp 3 vỉ x 10 viên -
Buscopan 10mg trị co thắt tiêu hoá, tiết niệu
Hoạt chất: Hyoscin butylbromid
Công dụng: Co thắt đường tiêu hóa, co thắt và rối loạn vận động đường mật, đường sinh dục-tiết niệu.
Nhà sản xuất: Delpharm
Xuất xứ: Pháp
Số đăng kí: VN-20661-17138,000 ₫ / 5 vỉ x 20 viên -
Siro Bisolvon Kids loãng đàm trong bệnh lý hô hấp
Hoạt chất: Bromhexin
Công dụng: Loãng đờm trong bệnh phế quản phổi cấp và mạn tính.
Nhà sản xuất: PT. Boehringer Ingelheim
Xuất xứ: Indonesia
Số đăng kí: VN-18822-1538,000 ₫ / chai 60ml