-
Revolade 25mg – Điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
Hoạt chất: Eltrombopag olamine tương đương eltrombopag dạng acid tự do 25mg hoặc 50mg.
Công dụng: Điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (vô căn) mạn tính ở bệnh nhân người lớn kháng trị với các điều trị khác (ví dụ corticosteroid, globulin miễn dịch).
Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Limited
Xuất xứ: Ấn Độ
Số đăng ký: VN2-526-16
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
10,886,000 ₫ / Hộp 4 vỉ x 7 viênRevolade 25mg – Điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
10,886,000 ₫ / Hộp 4 vỉ x 7 viên Thêm vào giỏ hàng -
Genprid 4mg – Dùng cho bệnh nhân tiểu đường
- Hoạt chất: Glimepirid 4mg.
- Công dụng: Được sử dụng ở bệnh nhân tiểu đường không phụ thuộc insulin (tuýp II) mà hàm lượng glucose máu không thể kiểm soát được bằng chế độ dinh dưỡng, rèn luyện thể lực và giảm thể trọng.
- Nhà sản xuất: Farmak JSC.
- Xuất xứ: Ukraine.
- Số đăng kí: VN-17352-13.
156,000 ₫ / 3 vỉ x 10 viên -
Nootropil
Người lớn:
Piracetam được chỉ định để:
– Điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần – thực thể với những đặc điểm được cải thiện nhờ điều trị như mất trí nhớ, rối loạn chú ý và thiếu động lực.
– Đơn trị liệu hoặc phối hợp trong chứng rung giật cơ do nguyên nhân vỏ não.
– Điều trị chóng mặt và các rối loạn thăng bằng đi kèm, ngoại trừ choáng váng có nguồn gốc do vận mạch hoặc tâm thần.
– Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm.
Trẻ em:
Piracetam được chỉ định để:
– Điều trị chứng khó đọc, kết hợp với các biện pháp thích hợp như liệu pháp dạy nói.
– Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm.
173,400 ₫ / Hộp (3 vỉ x 15 viên) -
Lamictal 25mg – Điều trị bệnh động kinh
Hoạt tính: 25mg lamotrigine…
Công dụng: Điều trị bệnh động kinh, rối loạn lưỡng cực
Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA
Xuất xứ: Poland
Số đăng ký: VN-22149-19
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
147,000 ₫ / Hộp 3 vỉ x 10 viên -
Lacipil 4mg – Điều trị tăng huyết áp
Hoạt chất: Lacidipine 4mg
Công dụng: Điều trị tăng huyết áp như một đơn trị liệu hoặc kết hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc chẹn beta, lợi tiểu và ức chế men chuyển angiotensin (ACE)
Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome S.A
Xuất xứ: Tây Ban Nha
Số đăng ký: VN-19170-15
*Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
191,000 ₫ / Hộp 4 vỉ x 7 viên -
Espumisan L
Điều trị triệu chứng các truờng hợp có tích tụ khí trong đường tiêu hoá như chướng bụng, đau bụng ở trẻ em (đau bụng ở trẻ dưới 3 tháng tuổi).
Hỗ trợ trong trường hợp chuẩn bị xét nghiệm bằng hình ảnh khoang bụng (X quang, siêu âm, nội soi dạ dày).
Giải độc trong trường hợp ngộ độc bột giặt.
57,000 ₫ / Hộp -
Ebitac 12.5
Thuốc Ebitac 12.5 gồm 2 hoạt chất enalapril thuộc nhóm ức chế men chuyển angiotensin và hydrochlorothiazide là một lợi tiểu thiazid dùng trong bệnh lý tăng huyết áp và suy tim.
71,000 ₫ / Hộp (2 vỉ x 10 viên) -
Ebitac Forte
Ebitac Forte là sản phẩm của Công ty Farmak JSC (Ukraine), với thành phần chính là Enalapril maleat và hydrochlorothiazide, là thuốc được chỉ định điều trị tăng huyết áp. Ebitac Forte được bào chế dưới dạng viên nén, mỗi viên chứa Enalapril maleat 20 mg và hydrochlorothiazide 12,5 mg và được đóng gói theo quy cách: Hộp 2 vỉ x 10 viên.
78,000 ₫ / Hộp (2 vỉ x 10 viên)