-
Gentamicin 0.3% – Điều trị các chứng viêm kết mạc
- Hoạt chất: Gentamicin (dùng dạng Gentamicin sulfat) 0015g.
- Công dụng: Được sử dụng để điều trị các chứng viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm giác- kết mạc, loét giác mạc, viêm mí mắt, viêm kết mạc mí mắt, viêm tuyến Meibominus cấp và viêm túi lệ do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
- Nhà sản xuất: Medipharco.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-28237-17.
3,000 ₫ / Hộp 1 tuýp -
Viên Sáng Mắt – Điều trị ác bệnh về mắt
- Hoạt chất: Thục địa 125mg, Hoài sơn 160mg, Đương quy 160mg.
- Công dụng: Được sử dụng để phòng và điều trị ác bệnh về mắt do can thận âm hư, huyết hư.
- Nhà sản xuất: Traphaco .
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-24072-16.
22,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên -
Vitamin B2 – Phòng và điều trị thiếu vitamin B2
- Hoạt chất: Vitamin B2 2,0mg.
- Công dụng: Được sử dụng để phòng và điều trị thiếu vitamin B2.
- Nhà sản xuất: Traphaco.
- Xuất xứ: Việt Nam.
- Số đăng kí: VD-21981-14.
21,000 ₫ / Hộp 6 vỉ x 30 viên -
Livosil 140mg – Hỗ trợ trong điều trị viêm gan
Hoạt chất: Silymarin 140mg
Công dụng: Hỗ trợ trong điều trị viêm gan mạn tính, xơ gan, rối loạn chức năng gan và gan nhiễm độc bởi rượu, hóa chất, thuốc hại gan
Nhà sản xuất: UAB Aconitum
Xuất xứ: Litva
Số đăng ký: VN-18215-14
830,000 ₫ / Hộp 8 vỉ x 15 viên -
-
-
40,000 ₫ / Hộp 10 vỉ x 10 viên
-
Neutasol
Neutasol Cream Medipharco 30g của Công ty Cổ Phần Liên Doanh dược phẩm Medipharco – Tenamyd BR s.r.l, thành phần chính clobetasol propionat, là thuốc được sử dụng để điều trị các bệnh ngoài da đáp ứng với corticosteroid mạnh như chàm, liken, vảy nến, lupus ban đỏ, viêm da, ngứa không do ký sinh trùng, ngứa do vết chích của côn trùng.
36,000 ₫ / Tuýp -
Xatral XL 10
Hoạt chất : Alfuzosin hydrochloride 10mg
Công dụng : Điều trị triệu chứng chức năng của phì đại (tăng thể tích) lành tính tuyến tiền liệt,…
Nhà sản xuất : Sanofi Withdrop Industrie (Pháp)
Xuất xứ : Pháp
Số đăng ký : VN-22467-19
480,000 ₫ / Hộp 1 vỉ x 30 viên -
No-Spa forte
No-Spa forte là thuốc chống co thắt cơ trơn, thuốc được dùng trong các trường hợp sau:
Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường mật: sỏi túi mật, sỏi ống mật, viêm túi mật, viêm quanh túi mật, viêm đường mật, viêm bóng tụy.
Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường niệu: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang, đau do co thắt bàng quang.
Dùng điều trị hỗ trợ trong:
– Co thắt cơ trơn hệ tiêu hoá: loét dạ dày và tá tràng, viêm dạ dày, co thắt tâm vị và môn vị, viêm ruột, và tăng tính kích thích của đại tràng.
– Các bệnh phụ khoa: đau bụng kinh.
25,800 ₫ / Hộp (2 vỉ x 10 viên) -
No-spa
Drotaverine là thuốc điều trị chứng co thắt có nguồn gốc từ cơ trơn.
Cơn đau quặn mật do co thắt cơ trơn có liên quan đến những bệnh của đường mật: do sỏi túi mật, sỏi ống mật, viêm túi mật, viêm quanh túi mật, viêm đường mật và viêm bóng tụy.
Cơn đau quặn thận do co thắt cơ trơn trong những bệnh của đường tiết niệu: do sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang và co thắt bàng quang.
Dùng điều trị hỗ trợ trong:
– Đau bụng hay cơn đau quặn bụng do co thắt cơ trơn đường tiêu hoá: co thắt trong loét dạ dày-tá tràng, viêm dạ dày, co thắt tâm vị và môn vị, viêm ruột non và viêm đại tràng, co thắt đại tràng với táo bón và các dạng chướng bụng do hội chứng đại tràng bị kích thích. Drotaverine cải thiện nhanh và hiệu quả các triệu chứng đau bụng do co thắt nhưng không làm che lấp các dấu hiệu bụng ngoại khoa.
– Các bệnh phụ khoa: đau bụng kinh.
42,700 ₫ / Hộp (5 vỉ x 10 viên) -