• Revolade 25mg – Điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch

    Hoạt chất: Eltrombopag olamine tương đương eltrombopag dạng acid tự do 25mg hoặc 50mg.

    Công dụng: Điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (vô căn) mạn tính ở bệnh nhân người lớn kháng trị với các điều trị khác (ví dụ corticosteroid, globulin miễn dịch).

    Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Limited

    Xuất xứ: Ấn Độ

    Số đăng ký: VN2-526-16

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

    10,886,000  / Hộp 4 vỉ x 7 viên
  • 44,000  / Hộp 2 vỉ x 12 viên

    Star Benko

    44,000  / Hộp 2 vỉ x 12 viên Add to cart
  • Xatral XL 10

    Hoạt chất : Alfuzosin hydrochloride 10mg

    Công dụng : Điều trị triệu chứng chức năng của phì đại (tăng thể tích) lành tính tuyến tiền liệt,…

    Nhà sản xuất : Sanofi Withdrop Industrie (Pháp)

    Xuất xứ : Pháp

    Số đăng ký : VN-22467-19

    480,000  / Hộp 1 vỉ x 30 viên

    Xatral XL 10

    480,000  / Hộp 1 vỉ x 30 viên Add to cart
  • No-Spa forte

    No-Spa forte là thuốc chống co thắt cơ trơn, thuốc được dùng trong các trường hợp sau:

    Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường mật: sỏi túi mật, sỏi ống mật, viêm túi mật, viêm quanh túi mật, viêm đường mật, viêm bóng tụy.

    Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường niệu: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang, đau do co thắt bàng quang.

    Dùng điều trị hỗ trợ trong:

    – Co thắt cơ trơn hệ tiêu hoá: loét dạ dày và tá tràng, viêm dạ dày, co thắt tâm vị và môn vị, viêm ruột, và tăng tính kích thích của đại tràng.

    – Các bệnh phụ khoa: đau bụng kinh.

    25,800  / Hộp (2 vỉ x 10 viên)

    No-Spa forte

    25,800  / Hộp (2 vỉ x 10 viên) Add to cart
  • No-spa

    Drotaverine là thuốc điều trị chứng co thắt có nguồn gốc từ cơ trơn.

    Cơn đau quặn mật do co thắt cơ trơn có liên quan đến những bệnh của đường mật: do sỏi túi mật, sỏi ống mật, viêm túi mật, viêm quanh túi mật, viêm đường mật và viêm bóng tụy.

    Cơn đau quặn thận do co thắt cơ trơn trong những bệnh của đường tiết niệu: do sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang và co thắt bàng quang.

    Dùng điều trị hỗ trợ trong:

    – Đau bụng hay cơn đau quặn bụng do co thắt cơ trơn đường tiêu hoá: co thắt trong loét dạ dày-tá tràng, viêm dạ dày, co thắt tâm vị và môn vị, viêm ruột non và viêm đại tràng, co thắt đại tràng với táo bón và các dạng chướng bụng do hội chứng đại tràng bị kích thích. Drotaverine cải thiện nhanh và hiệu quả các triệu chứng đau bụng do co thắt nhưng không làm che lấp các dấu hiệu bụng ngoại khoa.

    – Các bệnh phụ khoa: đau bụng kinh.

    42,700  / Hộp (5 vỉ x 10 viên)

    No-spa

    42,700  / Hộp (5 vỉ x 10 viên) Add to cart
  • Nootropil

    Người lớn:

    Piracetam được chỉ định để:

    – Điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần – thực thể với những đặc điểm được cải thiện nhờ điều trị như mất trí nhớ, rối loạn chú ý và thiếu động lực.

    – Đơn trị liệu hoặc phối hợp trong chứng rung giật cơ do nguyên nhân vỏ não.

    – Điều trị chóng mặt và các rối loạn thăng bằng đi kèm, ngoại trừ choáng váng có nguồn gốc do vận mạch hoặc tâm thần.

    – Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm.

    Trẻ em:

    Piracetam được chỉ định để:

    – Điều trị chứng khó đọc, kết hợp với các biện pháp thích hợp như liệu pháp dạy nói.

    – Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm.

    173,400  / Hộp (3 vỉ x 15 viên)

    Nootropil

    173,400  / Hộp (3 vỉ x 15 viên) Add to cart
  • Nautamine

    Nautamine là một thuốc kháng histamine: diphenhydramine.

    Nautamine được chỉ định dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi để phòng ngừa và điều trị say tàu xe.

    240,000  / Hộp (20 vỉ x 4 viên)

    Nautamine

    240,000  / Hộp (20 vỉ x 4 viên) Add to cart
  • Lamictal 25mg – Điều trị bệnh động kinh

    Hoạt tính: 25mg lamotrigine…

    Công dụng: Điều trị bệnh động kinh, rối loạn lưỡng cực

    Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA

    Xuất xứ: Poland

    Số đăng ký: VN-22149-19

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

    147,000  / Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Phosphalugel

    Hoạt chất : Colloidal aluminium phosphate gel 20%: 12,380g

    Công dụng : Phosphalugel là một thuốc kháng axit. Nó làm giảm độ axit của dạ dày.

    Nhà sản xuất : Pharmatis (Pháp)

    Xuất xứ : Pháp

    Số đăng ký : VN-16964-13

    120,000  / Hộp 26 gói

    Phosphalugel

    120,000  / Hộp 26 gói Add to cart
  • Lacipil 4mg – Điều trị tăng huyết áp

    Hoạt chất: Lacidipine 4mg

    Công dụng: Điều trị tăng huyết áp như một đơn trị liệu hoặc kết hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc chẹn beta, lợi tiểu và ức chế men chuyển angiotensin (ACE)

    Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome S.A

    Xuất xứ: Tây Ban Nha

    Số đăng ký: VN-19170-15

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    191,000  / Hộp 4 vỉ x 7 viên

    Lacipil 4mg – Điều trị tăng huyết áp

    191,000  / Hộp 4 vỉ x 7 viên Add to cart
  • Primperan 10mg

    Hoạt chất : Metoclopramide hydrochloride khan 10 mg

    Công dụng : Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn

    Nhà sản xuất : Sanofi – Aventis (Pháp)

    Xuất xứ : Pháp

    Số đăng ký : VN-18878-15

    74,000  / Hộp 2 vỉ x 20 viên

    Primperan 10mg

    74,000  / Hộp 2 vỉ x 20 viên Add to cart
  • Plavix 300mg

    Hoạt chất : Clopidogrel 300mg

    Công dụng : Điều trị dự phòng việc thành lập cục máu đông (huyết khối) trong lòng mạch máu bị xơ cứng (động mạch)…

    Nhà sản xuất : Sanofi Winthrop Industrie (Pháp)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VN-18879-15

    93,000  / Hộp 3 vỉ x 10 viên

    Plavix 300mg

    93,000  / Hộp 3 vỉ x 10 viên Add to cart

Main Menu