• Voritab-200 200mg – Điều trị nhiễm candida máu, điều trị nhiễm Aspergilus

    • Hoạt chất: Voriconazol 200mg.
    • Công dụng: Được chỉ định dùng trong các điều trị nhiễm candida máu; điều trị nhiễm Aspergilus.
    • Nhà sản xuất: SYNMEDIC LABORATORIES.
    • Xuất xứ: Ấn Độ.
    • Số đăng kí: VN2-370-15.
    4,070,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên
  • Xatral XL 10

    Hoạt chất : Alfuzosin hydrochloride 10mg

    Công dụng : Điều trị triệu chứng chức năng của phì đại (tăng thể tích) lành tính tuyến tiền liệt,…

    Nhà sản xuất : Sanofi Withdrop Industrie (Pháp)

    Xuất xứ : Pháp

    Số đăng ký : VN-22467-19

    480,000  / Hộp 1 vỉ x 30 viên

    Xatral XL 10

    480,000  / Hộp 1 vỉ x 30 viên Add to cart
  • NifeHexal 30 LA

    Điều trị tất cả các cấp độ tăng huyết áp

    Dự phòng đau thắt ngực ổn định mạn tính sử dụng như đơn trị liệu hoặc kết họp với thuốc ức chế bêta.

    190,500  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    NifeHexal 30 LA

    190,500  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Add to cart
  • No-Spa forte

    No-Spa forte là thuốc chống co thắt cơ trơn, thuốc được dùng trong các trường hợp sau:

    Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường mật: sỏi túi mật, sỏi ống mật, viêm túi mật, viêm quanh túi mật, viêm đường mật, viêm bóng tụy.

    Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường niệu: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang, đau do co thắt bàng quang.

    Dùng điều trị hỗ trợ trong:

    – Co thắt cơ trơn hệ tiêu hoá: loét dạ dày và tá tràng, viêm dạ dày, co thắt tâm vị và môn vị, viêm ruột, và tăng tính kích thích của đại tràng.

    – Các bệnh phụ khoa: đau bụng kinh.

    25,800  / Hộp (2 vỉ x 10 viên)

    No-Spa forte

    25,800  / Hộp (2 vỉ x 10 viên) Add to cart
  • No-spa

    Drotaverine là thuốc điều trị chứng co thắt có nguồn gốc từ cơ trơn.

    Cơn đau quặn mật do co thắt cơ trơn có liên quan đến những bệnh của đường mật: do sỏi túi mật, sỏi ống mật, viêm túi mật, viêm quanh túi mật, viêm đường mật và viêm bóng tụy.

    Cơn đau quặn thận do co thắt cơ trơn trong những bệnh của đường tiết niệu: do sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang và co thắt bàng quang.

    Dùng điều trị hỗ trợ trong:

    – Đau bụng hay cơn đau quặn bụng do co thắt cơ trơn đường tiêu hoá: co thắt trong loét dạ dày-tá tràng, viêm dạ dày, co thắt tâm vị và môn vị, viêm ruột non và viêm đại tràng, co thắt đại tràng với táo bón và các dạng chướng bụng do hội chứng đại tràng bị kích thích. Drotaverine cải thiện nhanh và hiệu quả các triệu chứng đau bụng do co thắt nhưng không làm che lấp các dấu hiệu bụng ngoại khoa.

    – Các bệnh phụ khoa: đau bụng kinh.

    42,700  / Hộp (5 vỉ x 10 viên)

    No-spa

    42,700  / Hộp (5 vỉ x 10 viên) Add to cart
  • Nalgidon-200

    Chống đau và viêm từ nhẹ đến vừa: Trong một số bệnh như thống kinh (có tác dụng tốt và an toàn), nhức đầu, đau răng và thủ thuật về răng, đau hệ cơ xương.

    Điều trị triệu chứng và giảm đau trong viêm khớp dạng thấp.

    141,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Nalgidon-200

    141,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Add to cart
  • Nalgidon-400

    Chống đau và viêm từ nhẹ đến vừa: Trong một số bệnh như thống kinh (có tác dụng tốt và an toàn), nhức đầu, đau răng và thủ thuật về răng, đau hệ cơ xương.

    Điều trị triệu chứng và giảm đau trong viêm khớp dạng thấp.

    204,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Nalgidon-400

    204,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Add to cart
  • Nautamine

    Nautamine là một thuốc kháng histamine: diphenhydramine.

    Nautamine được chỉ định dùng cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi để phòng ngừa và điều trị say tàu xe.

    240,000  / Hộp (20 vỉ x 4 viên)

    Nautamine

    240,000  / Hộp (20 vỉ x 4 viên) Add to cart
  • Phosphalugel

    Hoạt chất : Colloidal aluminium phosphate gel 20%: 12,380g

    Công dụng : Phosphalugel là một thuốc kháng axit. Nó làm giảm độ axit của dạ dày.

    Nhà sản xuất : Pharmatis (Pháp)

    Xuất xứ : Pháp

    Số đăng ký : VN-16964-13

    120,000  / Hộp 26 gói

    Phosphalugel

    120,000  / Hộp 26 gói Add to cart
  • Curam 1000mg – Điều trị nhiễm khuẩn

    Hoạt chất: Amoxicilin 875 mg, Acid clavulanic 125 mg.

    Công dụng: Điều trị các nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Curam ở người lớn và trẻ em: Viêm xoang do vi khuẩn cấp tính (đã được chẩn đoán xác định), Viêm tai giữa cấp tính, Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính (đã được chẩn đoán xác định), Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng,…

    Nhà sản xuất: LEK PHARCEUTICALS D.D.

    Xuất xứ: Slovenia

    Số đăng ký: VN-18321-14

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

    242,000  / Hộp 14 viên
  • Primperan 10mg

    Hoạt chất : Metoclopramide hydrochloride khan 10 mg

    Công dụng : Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn

    Nhà sản xuất : Sanofi – Aventis (Pháp)

    Xuất xứ : Pháp

    Số đăng ký : VN-18878-15

    74,000  / Hộp 2 vỉ x 20 viên

    Primperan 10mg

    74,000  / Hộp 2 vỉ x 20 viên Add to cart
  • Plavix 300mg

    Hoạt chất : Clopidogrel 300mg

    Công dụng : Điều trị dự phòng việc thành lập cục máu đông (huyết khối) trong lòng mạch máu bị xơ cứng (động mạch)…

    Nhà sản xuất : Sanofi Winthrop Industrie (Pháp)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VN-18879-15

    93,000  / Hộp 3 vỉ x 10 viên

    Plavix 300mg

    93,000  / Hộp 3 vỉ x 10 viên Add to cart

Main Menu