• Cetampir 800 – Điều trị chứng chóng mặt

    Hoạt chất: Piracetam 800mg

    Công dụng: Điều trị chứng chóng mặt, nghiện rượu…

    Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-25260-16

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    60,000  / Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Fleet enema

    Hoạt chất : Hỗn hợp Phosphoric Acid, Dibasic Natri Phosphat và nước tạo ra một dung dịch cân bằng chứa các hoạt chất sau: Monobasic Natri Phosphat 19g/118ml dung dịch đã chia liều, Dibasic Natri Phosphat 7g/118ml dung dịch đã chia liều

    Công dụng : Làm giảm chứng táo bón không thường xuyên; Làm sạch phân trong ruột cho bệnh nhân trước khi phẫu thuật hoặc xét nghiệm trực tràng; Chuẩn bị để soi đại tràng sigma

    Nhà sản xuất : C.B. Fleet Company Inc. (USA)

    Xuất xứ : Mỹ

    Số đăng ký : VN-9933-10

    60,000  / Hộp 1 chai x 45ml

    Fleet enema

    60,000  / Hộp 1 chai x 45ml Thêm vào giỏ hàng
  • Panactol Codein Plus 500/30mg

    Hoạt chất : Paracetamol 500mg, Codein phosphat hemihydrat 30mg

    Công dụng : Giảm đau nhẹ và vừa trong các trường hợp như đau đầu, đau thắt lưng, đau dây thần kinh, đau cơ, đau toàn thân,…

    Nhà sản xuất : Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Vietnam)

    Xuất xứ : Việt Nam

    Số đăng ký : VD-20766-14

    60,000  / Hộp 10 vỉ x 10 viên

    Panactol Codein Plus 500/30mg

    60,000  / Hộp 10 vỉ x 10 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Effer-paralmax extra

    Dùng điều trị triệu chứng đau từ nhẹ đến vừa như: đau đầu, đau răng, đau bụng kinh, đau do thấp khớp, nhức mỏi cơ, cảm cúm.

    Hạ sốt trong các chứng sốt do cảm cúm hoặc do các chứng nhiễm trùng đường hô hấp.

    60,000  / Hộp (5 vỉ x 4 viên)

    Effer-paralmax extra

    60,000  / Hộp (5 vỉ x 4 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • BidiCorbic 500 bổ sung vitamin C

    Hoạt chất: Vitamin C
    Công dụng: Trị bệnh do thiếu vitamin C, hỗ trợ trị Methemoglobin vô căn khi không có xanh methylen.
    Nhà sản xuất: Bidiphar
    Xuất xứ: Việt Nam
    Số đăng kí: VD-19842-13

    60,000  / lọ 100 viên
  • Calcium VPC 500mg – Điều trị hạ calci huyết cấp

    Hoạt chất: Calci lactat gluconat 2940mg, Calci carbonat 300mg (tương đương ion calci 500mg).

    Công dụng: Điều trị hạ calci huyết cấp, dự phòng thiếu calci huyết khi thay máu, …

    Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-26778-17

    60,000  / Hộp 1 tuýp x 20 viên
  • Piracetam – EGIS 800mg

    Hoạt tính : 800mg piracetam

    Công dụng : Điều trị loạn trí nhớ, chóng mặt…

    Nhà sản xuất : Egis Pharmaceuticals Public Company Limited (Hungary)

    Xuất xứ : Hungary

    Số đăng ký : VN-16482-13

    60,000  / Hộp 1 lọ 30 viên

    Piracetam – EGIS 800mg

    60,000  / Hộp 1 lọ 30 viên Thêm vào giỏ hàng
  • Oripicin 1mg Phương Đông – Điều trị gout

    • Hoạt chất: Colchicine.
    • Công dụng: Được dùng đợt cấp của bệnh gout và dự phòng bệnh gout tái phát, phòng ngừa cơn cấp của bệnh gout trong phòng ngắn hạn.
    • Nhà sản xuất: Công Ty Cp Dược Phẩm Phương Đông.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Số đăng kí: VD-22989-15.
    60,000  / 3 vỉ x 20 viên
  • pms-Cotrim 480mg – Điều trị nhiễm khuẩn

    Hoạt chất: Sulfamethoxazol 400mg, Trimethoprim 80mg

    Công dụng: Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tai giữa cấp ở trẻ em…

    Nhà sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Imexpharm

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-20205-13

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

    60,000  / Hộp 10 vỉ x 10 viên
  • Vitamin C Enlie 500mg – Trị thiếu vitamin C

    • Hoạt chất: Vitamin C.
    • Công dụng: Được dùng để điều trị bệnh do thiếu hụt vitamin C (bệnh scorbut).
    • Nhà sản xuất: Enlie.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Số đăng kí: VD-25090-16.
    60,000  / 10 vỉ x 10 viên
  • Thuốc Vicometrim 960mg Vidipha – Điều trị viêm phổi do vi khuẩn

    • Hoạt chất: Sulfamethoxazole, Trimethoprim.
    • Công dụng: Được dùng để điều trị và phòng ngừa viêm phổi do Pneumocystis jiroveci, bệnh Toxoplasma, điều trị bệnh Nocardiosis. Các nhiễm khuẩn sau đây có thể được điều trị với Vicometrim 960 khi có bằng chứng vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh.
    • Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha.
    • Xuất xứ: Việt Nam.
    • Số đăng kí: VD-15003-11.
    60,000  / 10 vỉ x 10 viên
  • Nakai

    Clindamycin có tác dụng điều trị những nhiễm khuẩn dưới đây do các vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm với thuốc hoặc các chủng vi khuẩn ái khí Gram dương nhạy cảm với thuốc như liên cầu (streptococci), tụ cầu (staphylococci), phế cầu (pneumococci) và các chủng Chlamydia trachomatis nhạy cảm với thuốc.

    a) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gồm viêm a-mi-đan, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa và bệnh tinh hồng nhiệt.

    b) Các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản, viêm phổi, viêm mủ màng phổi và áp-xe phổi.

    c) Các nhiễm khuẩn da và mô mềm gồm trứng cá, nhọt, viêm mô tế bào, chốc lở, các áp-xe và nhiễm khuẩn tại vết thương. Với các nhiễm khuẩn da và mô mềm đặc hiệu như viêm quầng và viêm mé móng (panaritium); Các trường hợp này đáp ứng tốt khi trị liệu với clindamycin.

    d) Các nhiễm khuẩn xương và khớp bao gồm viêm xương tủy và viêm khớp nhiễm khuẩn.

    e) Các nhiễm khuẩn phụ khoa bao gồm viêm nội mạc tử cung, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn âm đạo, áp-xe vòi – buồng trứng, viêm vòi trứng và viêm vùng chậu khi kết hợp với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn Gram âm ái khí thích hợp. Trong trường hợp viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis, điều trị clindamycin đơn thuần được thấy là có hiệu quả loại sạch được vi khuẩn này.

    f) Các nhiễm khuẩn trong ổ bụng gồm viêm phúc mạc và áp-xe trong ổ bụng khi cho cùng với một thuốc kháng sinh phổ vi khuẩn ái khí Gram âm thích hợp.

    g) Nhiễm trùng huyết và viêm nội tâm mạc. Hiệu quả của clindamycin đã được ghi nhận trong điều trị các trường hợp viêm nội tâm mạc được chọn lọc khi clindamycin có tác dụng diệt khuẩn trong ống nghiệm với nồng độ huyết thanh đạt được mức thích hợp đối với vi khuẩn đang bị nhiễm.

    h) Các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe quanh răng (áp-xe nha chu) và viêm quanh răng (viêm nha chu).

    i) Viêm não do toxoplasma trên bệnh nhân AIDS, ở các bệnh nhân không dung nạp với điều trị thông thường, clindamycin phối hợp với pyrimethamine được thấy là có hiệu quả.

    j) Viêm phổi do Pneumocystis proved (phân loại trước đây là Pneumocytis carinii) trên bệnh nhân AIDS, ở bệnh nhân không dung nạp với hoặc không đáp ứng đầy đủ với điều trị thông thường, clindamycin có thể sử dụng phối hợp với primaquine.

    k) Sốt rét, bao gồm đa kháng với Plasmodium falciparum, kết hợp với quinine hoặc chloroquine.

    l) Điều trị dự phòng viêm màng trong tim trên bệnh nhân nhạy cảm/ dị ứng với các kháng sinh penicillin.

    Trong ống nghiệm, những vi khuẩn nhạy cảm với clindamycin gồm: B. melaninogenicus, B. dishes, B. bivius, Peptostreptococcus spp., G. vaginalis, M. mulieris, M. curtisii và Mycoplasma hominis.

    60,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Nakai

    60,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng

Main Menu