• Eliquis 5mg

    Chỉ địnhThuốc Eliquis chỉ định điều trị trong các trường hợp sau:Phòng ngừa biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (Venous Thromboembolic Events – VTE) ở bệnh nhân trưởng thành đã trải qua phẫu thuật thay thế khớp háng hoặc khớp gối theo chương trình.Phòng ngừa đột quỵ và tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân trưởng thành bị rung nhĩ không do bệnh van tim (NVAF), có một hoặc nhiều yếu tố nguy cơ, như trước đó đã bị đột quỵ hoặc thiếu máu não cục bộ tạm thời (TIA); tuổi > 75; tăng huyết áp, đái tháo đường, suy tim có  triệu chứng (2 độ II theo phân loại của Hiệp hội tim mạch New York – NYHA).Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và tắc mạch phổi (PE), và phòng ngừa tái phát huyết khối tĩnh mạch sâu và tắc mạch phổi ở người lớn.Dược lực họcNhóm dược lý lâm sàng: Chất chống đông máu, chất ức chế trực tiếp yếu tố Xa.Cơ chế hoạt độngApixaban là một chất ức chế mạnh, dùng qua đường uống ức chế trực tiếp, thuận nghịch và có tính chọn lọc cao vị trí tác dụng của yếu tố Xa. Apixaban không đòi hỏi phải có antithrombin III để có tác dụng chống đông máu. Apixaban ức chế yếu tố Xa tự do và yếu tố Xa đã gắn huyết khối và hoạt tính của prothrombinase. Apixaban không có tác dụng trực tiếp lên kết tập tiểu cầu nhưng gián tiếp ức chế kết tập tiểu cầu khởi phát bởi thrombin.Bằng cách ức chế yếu tố Xa, apixaban ngăn cản sự hình thành thrombin và sự phát triển cục máu đông. Các nghiên cứu tiền lâm sàng của apixaban trên mô hình động vật đã chứng minh apixaban chống đông máu hiệu quả trong ngăn ngừa huyết khối ở động mạch và tĩnh mạch ở những liều vẫn có tác dụng duy trì cầm máu.Tác động được lực họcTác động được lực học của apixaban phản ảnh cơ chế tác dụng của nó (sự ức chế yếu tố Xa).Do kết quả của sự ức chế yếu tố Xa, apixaban kéo dài thời gian trong các xét nghiệm đông máu như thời gian prothrombin (Prothrombin Time – PT), INR và thời gian thromboplasti
    540,000  / Hộp (2 vỉ x 10 viên)

    Eliquis 5mg

    540,000  / Hộp (2 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nikoramyl 5

    Kiểm soát dài hạn bệnh mạch vành.
    105,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Nikoramyl 5

    105,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Egilok 25mg

    Chỉ địnhThuốc Egilok 25 mg Egis 60v được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:Điều trị tăng huyết áp: Dùng đơn thuần hay nếu cần, phối hợp với các thuốc hạ huyết áp khác, giảm tử vong do tim mạch và do động mạch vành (kể cả đột tử) ở bệnh nhân bị tăng huyết áp.Điều trị chứng đau thắt ngực: Có thể dùng thuốc đơn thuần hay phối hợp với các thuốc chống đau thắt ngực khác.Điều trị duy trì với mục đích dự phòng thứ cấp sau khi bị nhồi máu cơ tim.Loạn nhịp tim (nhịp xoang nhanh, nhịp trên thất nhanh, ngoại tâm thu thất).Cường giáp (làm chậm nhịp tim).Phòng ngừa chứng đau nửa đầu.Dược lực họcMetoprolol ức chế các tác dụng tăng hoạt tính giao cảm tại tim làm giảm cấp tính nhịp tim, lực co cơ tim, hiệu suất tim và huyết áp. Trong bệnh tăng huyết áp thuốc làm giảm huyết áp của bệnh nhân cả khi đứng lẫn khi nằm. Tác dụng hạ huyết áp lâu dài của thuốc có liên quan đến sự giảm dần dần kháng lực mạch ngoại biên toàn phần.Ở các bệnh nhân tăng huyết áp. Việc dùng thuốc lâu dài sẽ dẫn đến một sự giảm có ý nghĩa thống kê của khối lượng tâm thất trái và sự cải thiện hoạt động của tâm thất trái trong giai đoạn tâm trương.Ở các bệnh nhân nam bị tăng huyết áp nhẹ đến nặng, metoprolol làm giảm tử vong do tim mạch (nhất là tỷ lệ đột tử, nhồi máu gây chết và không gây chết vả đột quỵ).Giống như các thuốc chẹn bêta khác, metoprolol làm giảm nhu cầu oxy tim do làm giảm huyết áp động mạch toàn thân, nhịp tim và lực co cơ tim, bằng cách làm chậm nhịp tim và qua đó kéo dài thời gian tâm trương, metoprolol cải thiện sự tưới máu và cung cấp oxy cho các vùng cơ tim bị giảm cung cấp máu. Do đó, trong chứng đau thắt ngực, thuốc làm giảm số lần, thời gian và độ nặng của các cơn đau cũng

    135,000  / Hộp (1 lọ 60 viên)

    Egilok 25mg

    135,000  / Hộp (1 lọ 60 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Noklot

    Chỉ địnhThuốc Noklot được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:Phòng ngừa các tai biến do xơ vữa động mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ, tai biến mạch máu não) ở những bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên đã được xác định.Dược lực họcClopidogrel là một tiền dược, một trong các chất chuyển hóa của clopidogrel mới có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu. Clopidogrel được chuyển hóa bởi enzym CYP450 thành chất chuyển hóa có hoạt tính ức chế kết tập tiểu cầu. Chất chuyển hóa có hoạt tính của clopidogrel ức chế chọn lọc việc gắn adenosin diphosphate (ADP) lên thụ thể của nó ở tiểu cầu và sau đó hoạt hóa qua trung gian ADP của phức hợp glycoprotein GPIIb/IIIa, do đó ức chế sự ngưng tập của tiểu cầu.Sinh chuyển hóa của clopidogrel là cần thiết cho việc gây ức chế ngưng tập tiểu cầu, nhưng chất chuyển hóa có hoạt tính của thuốc chưa được phân lập. Clopidogrel cũng ức chế sự ngưng tập tiểu cầu gây ra bởi các cơ chế chủ vận khác hơn ADP bằng cách ngăn chặn sự khuếch đại quá trình hoạt hóa tiểu cầu từ sự giải phóng ADP. Clopidogrel không ức chế hoạt động của phosphodiesterase.Tác dụng của clopidogrel là do làm biến đổi không hồi phục thụ thể ADP ở tiểu cầu. Kết quả là tiểu cầu gắn clopidogrel sẽ tác động lên giai đoạn sau của đời sống tiểu cầu. Sự ức chế ngưng tập tiểu cầu phụ thuộc vào liều, có thể quan sát được sau 2 giờ dùng liều đơn clopidogrel. Liều lặp lại 75mg clopidogrel mỗi ngày có tác dụng ức chế sự ngưng tập tiểu cầu do ADP từ ngày đầu tiên, và sự ức chế đạt mức ổn định vào trong khoảng ngày thứ 3 và ngày thứ 7.Ở trạng thái ổn định, mức ức chế trung bình với liều 75mg mỗi ngày là trong khoảng 40% và 60%. Sự ngưng tập tiểu cầu và thời gian máu chảy từng bước trở về giá tr
    81,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    Noklot

    81,000  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Eltvir

    Chỉ địnhThuốc Eltvir chỉ định dùng điều trị trong các trường hợp sau:Dùng chống phơi nhiễm hoặc điều trị HIV.Ngăn ngừa nguy cơ tử vong ở bệnh nhân HIV.Dược lực họcChưa có dữ liệu.Dược động họcChưa có dữ liệu.
    410,400  / Hộp (1 lọ 30 viên)

    Eltvir

    410,400  / Hộp (1 lọ 30 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Livact Granules 4,15g – Cải thiện tình trạng giảm albumin máu

    Hoạt chất: L-Isoleucine 952mg, L-Leucine 1904mg, L-Valine 1144mg

    Công dụng: Cải thiện tình trạng giảm albumin máu cho bệnh nhân xơ gan mất bù có hàm lượng albumin máu thấp hơn hoặc bằng 3,5g/dL mặc dù có chế độ ăn uống đầy đủ

    Nhà sản xuất: Ajinomoto Co., Inc. Tokai Plant.

    Xuất xứ: Nhật Bản

    Số đăng ký: VN2-336-15

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    3,042,000  / Hộp 84 gói
  • Lipistad 20 – Điều trị tăng lipid

    Hoạt chất: Atorvastatin 20mg

    Công dụng: Điều trị tăng lipid

    Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-23341-15

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

    145,500  / Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Lipiget 20mg – Điều trị tăng cholesterol máu

    Hoạt chất: Atorvastatin calcium trihydrate tương đương atorvastatin 20mg

    Công dụng: Dùng phối hợp với chế độ ăn kiêng để làm giảm Cholesterol toàn phần

    Nhà sản xuất: Getz Pharm (Pvt)., Ltd

    Xuất xứ: Pakistan

    Số đăng ký: VN-11048-10

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    51,000  / Hộp 1 vỉ x 10 viên
  • Lipanthyl Supra 160mg – Điều trị tăng cholesterol máu

    Hoạt chất: Fenofibrate (INN) 160mg

    Công dụng: Điều trị tăng cholesterol máu hoặc tăng triglycerides máu…

    Nhà sản xuất: Recipharm Fontaine

    Xuất xứ: France

    Số đăng ký: VN-15514-12

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    326,000  / Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Lipagim 300 – Điều trị rối loạn lipoprotein huyết

    Hoạt chất: Fenofibrat 300 mg

    Công dụng: Điều trị rối loạn lipoprotein huyết các typ IIa, IIb, III, IV và V, phối hợp với chế độ ăn.

    Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-13319-10

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

    120,000  / Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Lipagim 160mg – Điều trị tăng cholesterol máu

    Hoạt chất: Fenofibrat 160mg

    Công dụng: Điều trị tăng cholesterol máu

    Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-29662-18

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

    90,000  / Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Novator 500

    Thuốc Novator 500 do Công ty ATRA PHARMACEUTICALS LTD., Ấn Độ sản xuất dưới dạn viên nén chứa deferiprone 500 mg, được chỉ định trong trường hợp quá liều sắt chủ yếu ở bệnh nhân thiếu máu beta thalassaemia (bệnh thiếu máu vùng biển) khi mà điều trị với deferoxamine bị chống chỉ định hoặc không đủ.

    525,000  / Hộp (5 vỉ x 10 viên)

    Novator 500

    525,000  / Hộp (5 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Natecal D3

    Thuốc Natecal D3 là sản phẩm của Italfarmaco S.p.A, có thành phần chính gồm Calcium (dưới dạng calci carbonat) 600 mg và Cholecalciferol (vitamin D3) 400 IU. Thuốc dùng để điều trị và phục hồi sự thiếu vitamin D kết hợp với calci ở người cao tuổi, bổ sung vitamin D và calci như hỗ trợ cho điều trị đặc hiệu ở bệnh nhân loãng xương mà được chẩn đoán là thiếu vitamin D kết hợp với calci hoặc có nguy cơ cao thiếu vitamin D và calci. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén. Hộp 1 chai x 60 viên.

    336,000  / Hộp (60 viên)

    Natecal D3

    336,000  / Hộp (60 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nadyfer

    Nadyfer của Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9, thành phần chính gồm sắt gluconat; mangan gluconat; đồng gluconat. Nadyfer dùng để điều trị giảm nồng độ hemoglobin; mất máu kéo dài. Thuốc được bào chế dưới dạng hỗn dịch uống, đựng trong ống 10 ml và 5 ml.

    103,000  / Hộp (2 vỉ x 10 ống)

    Nadyfer

    103,000  / Hộp (2 vỉ x 10 ống) Thêm vào giỏ hàng
  • Lifibrat 300 – Điều trị tăng cholesterol

    Hoạt chất: Fenofibrat 300mg

    Công dụng: Điều trị tăng cholesterol máu kèm/hoặc tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ

    Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa – Dược phẩm Mekophar

    Xuất xứ: Việt Nam

    Số đăng ký: VD-32139-19

    *Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.

    96,000  / Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Neutrifore

    – Các cơn đau thần kinh như: Thần kinh tọa, cổ.

    – Viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu, do thiếu vitamin B1, viêm dây thần kinh thị giác do ngộ độc hay do thuốc.

    – Thiếu máu ác tính, thiếu máu do dinh dưỡng hay sau khi cắt bỏ dạ dày, bị nhiễm giun móc.

    – Dùng cho người sau khi ốm dậy, làm việc quá sức, người già.

    189,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên)

    Neutrifore

    189,000  / Hộp (10 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • NifeHexal 30 LA

    Điều trị tất cả các cấp độ tăng huyết áp

    Dự phòng đau thắt ngực ổn định mạn tính sử dụng như đơn trị liệu hoặc kết họp với thuốc ức chế bêta.

    190,500  / Hộp (3 vỉ x 10 viên)

    NifeHexal 30 LA

    190,500  / Hộp (3 vỉ x 10 viên) Thêm vào giỏ hàng
  • Nasrix

    NASRIX được chỉ định như một liệu pháp hỗ trợ kèm ăn kiêng để điều trị tăng cholesterol huyết tiên phát (dị hợp tử gia đình và không gia đình) hoặc tăng lipid huyết hỗn hợp khi điều trị phối hợp thích hợp:

    – Không đạt mục tiêu điều trị khi dùng simvastatin đơn trị.

    – Đã điều trị với simvastatin và ezetimibe.

    238,000  / Hộp (4 vỉ x 7 viên)

    Nasrix

    238,000  / Hộp (4 vỉ x 7 viên) Thêm vào giỏ hàng

Main Menu